1hm bằng bao nhiêu m? Bảng quy đổi hm như thế nào cho chuẩn? META mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Hm (viết tắt của Hectomet) là đơn vị đo chiều dài trong Hệ đo lường quốc tế (Système International d'unités), thuộc hệ mét. Từ này xuất phát từ sự kết hợp giữa "mét" và tiền tố SI "hecto-", có nghĩa là "trăm".
Theo bảng đo lường độ dài:
Sau đây là bảng quy đổi hm chuẩn nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc.
hm | cm | dm | m | km |
1 | 10000 | 1000 | 100 | 0,1 |
2 | 20000 | 2000 | 200 | 0,2 |
3 | 30000 | 3000 | 300 | 0,3 |
4 | 40000 | 4000 | 400 | 0,4 |
5 | 50000 | 5000 | 500 | 0,5 |
6 | 60000 | 6000 | 600 | 0,6 |
7 | 70000 | 7000 | 700 | 0,7 |
8 | 80000 | 8000 | 800 | 0,8 |
9 | 90000 | 9000 | 900 | 0,9 |
10 | 100000 | 100 | 1000 | 1 |
>> Tham khảo thêm:
Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết 1hm bằng bao nhiêu m rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Đừng quên truy cập website META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!