1. Trang chủ

Máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022

(Chưa có đánh giá)
6.530.000đ8.800.000đ-25%(Đã gồm VAT)
Bảo hành: 12 tháng
Sản xuất tại: Nhật Bản
Trạng thái: Còn hàng
Chọn số lượng:
Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và nội thành TP. Hồ Chí Minh. (Xem thêm)

META trân trọng thông báo thời gian nghỉ Tết Ất Tỵ: Từ ngày 28 Tết (27/01/2025) đến hết mùng 5 Tết (02/02/2025).

Trong thời gian này, Quý khách vẫn có thể đặt hàng tại website META.vn. Chúng tôi sẽ liên hệ và xử lý đơn hàng của Quý khách ngay khi trở lại làm việc vào mùng 6 Tết (03/02/2025).

Kính chúc Quý khách và Gia đình năm mới An Khang, Thịnh Vượng!

Thông số kỹ thuật
  • Loại PinR6P × 6 pin hoặc LR6 × 6 pin
  • Kích thước105mm x 158mm x 70mm
  • Trọng lượng sản phẩm600g
  • Xuất xứ thương hiệuNhật Bản
  • Sản xuất tạiNhật Bản
  • Bảo hành12 tháng
Chú ý

Quý khách vui lòng giữ nguyên bao bì, phụ kiện, giấy tờ đi kèm trong vòng 15 ngày sau khi nhận hàng để xử lý các khiếu nại phát sinh (nếu có).

Thông tin sản phẩm

Máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022 đem đến sự an toàn bởi tính chính xác cao

Máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022 là dòng đo và kiểm tra điện 50V / 100V / 250V / 500V. Máy được bổ sung các chức năng và nhiều tính năng hữu hiệu, đem lại sự chính xác cao. Đồng hồ đo điện trở Kyoritsu 3022 có thiết kế chắc chắn, chịu được lực rơi 1m xuống bê tông và thật khó để hư hỏng do sự va đập. Máy nhỏ gọn dễ dàng sử dụng và mang theo, là sản phẩm lý tưởng để sử dụng tại, công trường và trên cao,...

Máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022 đạt các tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống điện IEC 61.010-1, CAT.III 600V, IEC 61557-1,2,4, IEC 61.326-1 (EMC), IEC 60529 (IP40)

Hình ảnh máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022

Hình ảnh máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022

Máy đo điện trở cách điện Kyoritsu 3022 kiểm tra được trong 4 dải đo điện thế:

  • 50V DC trong phạm vi đo 4.000 Mohm hoặc 40 Mohm hoặc 200 Mohm; sai số là ± 2% rdg ± 6 dgt trong khoảng đo 0.1 Mohm - 20 Mohm. Dãy đo lường thứ 2 có hiệu quả thấp hơn  0 - 0.099 Mohm
  • 100V DC trong phạm vi đo 4.000 Mohm hoặc 40 Mohm hoặc 200 Mohm; sai số là ± 2% rdg ± 6 dgt trong khoảng đo 0.1 Mohm - 20 Mohm. Dãy đo lường thứ 2 có hiệu quả thấp hơn  0 - 0.099 Mohm
  • 250V DC trong phạm vi đo 4.000 Mohm hoặc 40 Mohm hoặc 400 Mohm hoặc 2000 Mohm; sai số là ± 2% rdg ± 6 dgt trong khoảng đo 0.1 Mohm - 40 Mohm. Dãy đo lường thứ 2 có hiệu quả thấp hơn  0 - 0.099 Mohm
  • 500V DC trong phạm vi đo 4.000 Mohm hoặc 40 Mohm hoặc 400 Mohm hoặc 2000 Mohm; sai số là ± 2% rdg ± 6 dgt trong khoảng đo 0.1 Mohm - 200 Mohm. Dãy đo lường thứ 2 có hiệu quả thấp hơn 0 - 0.099 Mohm
  • Dòng ngắn mạch ra 1,5 mA max
  • Điện trở có hiệu quả trên phạm vi đo: 20,01 Mohm - 200 Mohm; sai số là ± 5% rdg ± 6 dgt 
  • Dòng định mức: DC 1 ~ 1.2mA

Đo điện trở liên tục

  • Phạm vi đo tự động: 40 ohm hoặc 400.0 ohm sai số là ± 2% rdg ± 8 dgt
  • Điện áp đầu ra trên mạch mở: 5V ± 20%
  • Đầu ra ngắn mạch: DC 220 ± 20mA

Đo điện áp AC

  • Phạm vi đo: AC 20 ~ 600V (50/60Hz) và DC -20V ~ -600V / 20 ~ 600 V; sai số là ± 3% rdg ± 6dgt

Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.

Sản phẩm cùng thương hiệu