Ưu điểm nổi bật của đồng hồ vạn năng KEWMATE Kyoritsu 2001A
Kyoritsu 2001A đo được điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở.
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu được áp dụng các tiêu chuẩn như sau: IEC 61010-1 CAT III 300V, ô nhiễm cấp độ 2 CAT II 600V
IEC 61010-031, IEC 61010-2-032, IEC 61326-1, EN 50581 (RoHS).
Đồng hồ vạn năng sử dụng 2 pin R03 (AAA) 1.5V cho thời gian đo liên tục khoảng 45 giờ. Sản phẩm sẽ tự động tiết kiệm điện khoảng 10 phút.
Sản phẩm kèm hướng dẫn sử dụng thuận tiện cho người dùng. Kiểu dáng máy và trọng lượng nhẹ thuận tiện cho người dùng mang theo đồng hồ đo điện tới nơi làm việc.
Thông số kỹ thuật khác của đồng hồ vạn năng KEWMATE Kyoritsu 2001A
Dải đo điện áp DC/AC
- DC V: 340.0mV / 3.400 / 34.00 / 340.0 / 600V (Trở kháng đầu vào: 10MΩ) ± 1,5% rdg ± 4dgt
- AC V: 3.400 / 34.00 / 340.0 / 600V (Trở kháng đầu vào: 10MΩ) ± 1,5% rdg ± 5dgt (50 - 400 Hz)
Dải đo dòng điện DC/AC
- DC A: 100.0A ± 2% rdg ± 5dgt
- AC A: 100.0A ± 2% rdg ± 5dgt (50Hz/60Hz)
Dải đo điện trở
Ω: 340.0Ω / 3.400 / 34.00 / 340.0kΩ / 3.400 / 34.00MΩ
- ± 1% rdg ± 3dgt (0 - 340 kΩ)
- ± 5% rdg ± 5dgt (3,4MΩ)
- ± 15% rdg ± 5dgt (34MΩ)
Bộ rung liên tục: Âm rung dưới 30 ± 10Ω (Bộ rung liên tục chỉ hoạt động trên phạm vi 340Ω)
Tần số:
- (AC A) 3.400 / 10,00kHz ± 0,1% rdg ± 1dgt
- (AC V) 3.400 / 34.00 / 300.0kHz ± 0.1% rdg ± 1dgt
Độ nhạy đầu vào: Dòng điện > 25A, điện áp > 30V)
Kích thước dây dẫn: Đường kính tối đa 10mm.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
Đánh giá