Nhựa PE là gì? Nhựa PE có độc không? Nhựa PE dùng để làm gì?

👨 Trịnh Thanh Nhiên
12/10/2022 35

Có rất nhiều loại nhựa được dùng để sản xuất các sản phẩm phục vụ cho đời sống con người, trong đó không thể không nhắc tới nhựa PE - một loại nhựa được ứng dụng khá nhiều trong sản xuất và đời sống. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng META.vn tìm hiểu về những đặc điểm và ứng dụng của nhựa PE.

Nhựa PE là gì? Được sản xuất như thế nào ?

Nhựa PE (Polyethylene) là gì?

Nhựa PE có tên đầy đủ là Polyethylene là một chất nhựa dẻo, được tổng hợp từ monome etylen (C2H4).

Nhựa PE là gì?

Cách sản xuất nhựa PE?

Nhựa PE được tạo ra bằng cách thêm hoặc trùng hợp gốc các monome etylen (C2H4) cùng với chất xúc tác là Ziegler-Natta và Metallocene.

Những đặc tính của nhựa PE

Tính chất của nhựa PE

Nhựa PE khá mềm dẻo, bề mặt bóng láng, có ánh mờ

  • Nhựa PE thường có màu trắng trong, hơi có ánh mờ, mền dẻo và có bề mặt bóng láng. Màu sắc, tính chất chống dẫn điện và chống thấm nước sẽ khác nhau tùy thuộc và nhu cầu và ứng dụng của nhựa PE.
  • Nhựa PE có khả năng chống thấm nước và hơi nước tốt nhưng khả năng chống thấm khí CO2, N2, O2 và dầu mỡ kém.
  • Nhựa PE chịu được nhiệt độ cao (dưới 230°C) nhưng chỉ trong một thời gian ngắn.
  • Nhựa PE có thể cách điện và cách nhiệt. Tuy nhiên, khi tiếp xúc với tinh dầu thơm hoặc các chất tẩy, nhựa PE dễ căng phồng và hư hỏng.

Nhựa PE có độc không?

Nhựa PE được sản xuất theo tiêu chuẩn quy định và hoàn toàn không độc hại. Nó được đánh giá là một loại nhựa an toàn nhất hiện nay. Vì vậy, bạn và gia đình có thể yên tâm sử dụng loại nhựa này.

Phân loại nhựa PE

Phân loại nhựa PE

Dựa trên các yếu tố như độ kết tinh, khối lượng phân tử, tỷ trọng, mức độ khâu mạch... người ta đã chia nhựa PE thành các loại có tỷ trọng từ thấp đến cao như sau :

  • VLDPE: Có tỷ trọng từ 0,880 đến 0,915 g/cm³, là loại nhựa PE có độ dai, độ mềm dẻo nhất
  • LDPE: Có tỷ trọng từ 0,910 đến 0,925g/cm³. Tỷ trọng này vẫn được coi là thấp.
  • LLDPE: Có tỷ trọng từ 0,915 đến 0,925g/cm³, xấp xỉ bằng với LDPE.
  • MDPE: Có tỷ trọng từ 0,926 đến 0,940g/cm³. Tỷ trọng này ở mức trung bình, so với LLDPE và LDPE không hơn quá nhiều.
  • HDPE: Có tỷ trọng từ 0.941 - 0,965g/cm³. Tỷ trọng này khá cao, để tạo ra loại này, cần dùng chất xúc tác khác cùng trong môi trường áp suất thấp.
  • UHMWPE: Có tỷ trọng 0,935 - 0,930g/cm³, loại này có khối lượng phân tử lớn nhất, từ 3,1 đến 5,67 triệu. Vì vậy, nó có tính cứng nên được dùng để sản xuất các tấm lót thùng đạn.
  • PEX hay XLPE khâu mạch: Được tạo ra bằng cách thêm các peroxit hữu cơ, được sử dụng làm màng nhựa, ống, dây và cáp điện.
  • HDXLPE: Loại này có tỷ trọng và khâu mạch cao, nên được ứng dụng và sản xuất các ống, dây và cáp điện, màng nhựa.

Ưu điểm của nhựa PE

  • Có độ an toàn cao
  • Có thể chịu va đập tốt, chịu nhiệt độ cao (tối đa từ 60 - 85°C).
  • Có khả năng kháng các loại hóa chất như axit, kiềm, dầu mỡ tốt.
  • Có khả năng cách điện, chống thấm, hàn nhiệt tốt.
  • Không gây độc hại.
  • Giá thành rẻ phù hợp với sản phẩm.

Ứng dụng của nhựa PE?

Nhựa PE được ứng dụng rất đa dạng trong đời sống sinh hoạt và sản xuất

Nhựa PE (Polyethylene) dùng để làm gì? Sau đây sẽ là một số ứng dụng tiêu biểu của loại nhựa này.

Ứng dụng nhựa PE trong ngành in ấn

Vì có đặc điểm chống thấm nước, giữ được màu sắc lâu và độ bám dính cao nên nhựa PE được ứng dụng trong sản xuất tem nhãn của các sản phẩm tiêu dùng như: Nước rửa chén, dầu gội, sữa tắm…

Ứng dụng nhựa PE trong các sản phẩm đóng gói

Với các loại Polyethylene có mật độ cao, có độ bền, chống va đập ca thì thường ứng dụng để sản xuất các khay, thùng, chai… Còn với các loại Polyethylene có mật độ thấp thì được ứng dụng vào sản xuất túi nhựa, túi rác,…

Ứng dụng nhựa PE trong sản xuất phụ kiện và ống

Nhờ khả năng chống hóa chất và thủy phân nên chúng được ứng dụng và sản xuất ống nước, ống dẫn khí, lớp phủ lên ống thép…

Ứng dụng nhựa PE trong ngành điện

Nhờ có khả năng cách điện tốt nên chúng thường được dùng để sản xuất làm vỏ dây cáp…

Ứng dụng nhựa PE trong y tế

Một số loại nhựa PE có trọng lượng phân tử cao, có sự dẻo dai và chống bị mài mòn nên được sử dụng để làm khớp nhân tạo thay chó khớp háng và khớp gối.

Ứng dụng nhựa PE trong sản xuất đồ chơi

Đây là ứng dụng phổ biến nhất của nhựa PE vì nó có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Ứng dụng nhựa PE trong sản xuất đồ gia dụng

Nhựa PE được ứng dụng để sản xuất các vật dụng gia đình như thùng rác, bát, xô, đồ dùng nhà bếp

Ứng dụng nhựa PE trong ngành công nghiệp ô tô

Nhựa PE được dùng để sản xuất ra bình nhiên liệu.

Một số lưu ý khi sử dụng các sản phẩm được làm từ nhựa PE

Một số lưu ý khi sử dụng các sản phẩm được làm từ nhựa PE

  • Nên sử dụng các sản phẩm được làm bằng nhựa PE trong môi trường không có mùi, vì loại nhựa này có khả năng hấp thụ mùi khá tốt.
  • Tuyệt đối không cho các sản phẩm làm từ nhựa PE vào lò vi sóng, hoặc dùng chế biến thực phẩm với nhiệt độ trên 110°C.
  • Sử dụng nước rửa chén làm sạch và sau đó rửa lại bằng nước ấm để loại bỏ các tập chất và mùi hôi

Cách phân biệt nhựa PE với các loại nhựa khác

Đặc tính

Ưu điểm

Nhược điểm

Nhựa PE

Có màu trong suốt, có ánh mờ và bề mặt bóng

Chống thấm nước và chống hơi tốt.

Chịu nhiệt tốt nhưng chỉ trong thời gian ngắn.

Chông khí và dầu mỡ kém.

Dễ hấp thu và giữ mùi.

Nhựa PP

Có màu trong suốt, bề mặt bóng, tính cơ học cao, cứng và vững chắc.

Có thể chống thấm một số loại khí, hơi nước và dầu mỡ.

Thường được sản xuất thành các bao bì thực phẩm.

Dễ bị hỏng và nứt khi để lâu ở môi trường bên ngoài.

Nhựa PVC

Khá giòn và không mềm dẻo lắm.

Không được sử dụng phổ biến bằng PE và PP.

Dùng để sản xuất ống nước, vỏ dây điện, áo mưa…

Khi dùng PVC để làm bao bì, người ta đã thêm phụ gia để nó mềm dẻo hơn. Nhưng sau một thời gian nó bị giòn và biến tính.

Nhựa PC

Có mà trong suốt, bền, chịu mòn, chịu va đập tốt.

Chống thấm khí tốt hơn PE và PVC.

Chịu được nhiệt độ hơn 100°C, nên thường được làm bình chứa, nắp chai…

Giá thành cao hơn PP, PET nên ít được sử dụng.

Nhựa PET

Có màu trong suốt, bền, chịu được tác động và mài mòn.

Chống thấm hơi khí trong khoảng 100°C.

Có thể chịu nhiệt, chịu tác động và mài mòn tốt.

Không sử dụng trong điều kiện nhiệt độ quá cao.

Dể bị oxy hóa.

Trên đây là những thông tin về nhựa PE mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ nhựa PE là gì, đặc tính và ứng dụng của nó ra sao. Bạn cũng đừng quên thường xuyên truy cập META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!

Nếu bạn muốn mua sắm các sản phẩm gia dụng, điện máy, điện lạnh... chính hãng, giá tốt, đừng ngần ngại đặt hàng ngay tại website META.vn hoặc liên hệ tới hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất. META cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.

Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận