Cách đọc mã tivi Samsung và ý nghĩa các ký tự trong tên tivi Samsung

👨 Phương Ngọc Nhất Hạnh
25/04/2024 1.720

Bạn có biết ngoài cách gọi chung là tivi Samsung, mỗi dòng tivi Samsung lại có một cái tên thật dài tập hợp nhiều ký tự không? Thực tế, các ký hiệu trong tên tivi Samsung sẽ mô tả toàn bộ về chiếc tivi đó như dòng tivi, thị trường tiêu thụ, số inch, năm sản xuất,... Hãy cùng META khám phá ngay cách đọc tên tivi Samsung nhà bạn nhé!

Cách tìm mã tivi Samsung

Mã tivi Samsung chính là một chuỗi kí tự trong tên tivi Samsung. Bạn có thể tìm thấy mã này ngay trong hóa đơn mua hàng, trên thùng tivi, trên tem dán ở mặt sau tivi hoặc trong cài đặt của tivi.

Để tìm mã tivi Samsung trong cài đặt, bạn làm như sau:

Vào Cài đặt (Settings) > Hỗ trợ (Supports) > Giới thiệu về chiếc tivi này (About tivi), tìm dòng Mã model (Model Code) đây chính là mã tivi Samsung. Như hình dưới đây, bạn có thể thấy rằng chiếc tivi Samsung này có mã là UA55TU8100KXXV.

Tìm mã tivi Samsung từ cài đặt

Cách đọc tên tivi Samsung LED thông thường

Với dòng tivi Samsung màn hình LED, chúng ta cùng lấy chiếc Smart tivi Samsung 4K 43 inch UA43AU8000 làm ví dụ nhé.

Cách đọc tên tivi Samsung

Hai ký tự đầu: UA

  • U chỉ dòng tivi màn hình LED.
  • A là tivi được tiêu thụ tại Châu Á.

Ý nghĩa các ký tự khác thường gặp:

Ký tự thứ nhất

Ký tự thứ hai

  • N: Bắc Mỹ (North America)
  • E: Châu Âu (Europe)
  • A: Châu Á (Asia)

Ý nghĩa hai số tiếp theo

Hai số tiếp theo trong chuỗi mã - 43: Là số inch của tivi. Các số chúng ta thường gặp là:

Xem thêm: 1 inch bằng bao nhiêu cm?

Ký tự thứ 5 + 6

Ký tự thứ 5 trong tên tivi Samsung là A dùng để chỉ năm ra mắt của chiếc tivi Samsung. Các ký tự phổ biến nhất hiện nay là:

  • D = 2024
  • C = 2023
  • B = 2022
  • A = 2021
  • T = 2020
  • R = 2019
  • N = 2018
  • M = 2017
  • K = 2016
  • J = 2015

Ký tự thứ 6 U mô tả độ phân giải của tivi, ở đây tivi Samsung có màn hình Ultra HD 4K.

  • Nếu không có chữ U nghĩa là màn hình Full HD.
  • Với những tivi dòng 32 inch (trừ Model UA32M5500) thì đều có độ phân giải HD.

Ý nghĩa 4 chữ số cuối

4 ký tự cuối trong chuỗi mã - 8000 - là series của sản phẩm, trong đó:

  • Từ 5000 trở xuống là dòng tivi LED thường và Internet tivi.
  • Từ 5200 đến 6000 thuộc dòng smart tivi có màn hình Full HD.
  • Từ 6000 trở lên là smart tivi màn hình Ultra HD (4K).

Từ các thông tin trên, với mã UA43AU8000 ta đọc được rằng đây là chiếc tivi màn hình LED 43 inch, được sản xuất cho thị trường châu Á, ra mắt năm 2021, độ phân giải 4K.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi Samsung cao cấp QLED

Để tìm hiểu ý nghĩa các ký tự trong dòng tivi QLED của Samsung, chúng ta cùng tham khảo tên của Smart tivi QLED Samsung 4K 65 inch QA65Q80A, bạn có thể đọc tương tự đối với các tivi Samsung QLED khác.

Smart Tivi 65 inch QA65Q80A

Hai ký tự đầu tiên

Hai ký tự đầu tiên từ trái qua là QA, trong đó:

  • Q là mã dòng tivi QLED.
  • A nghĩa là được phân phối tại thị trường Châu Á.

Hai chữ số tiếp theo

Cũng tương tự như với dòng tivi LED, 65 biểu thị số inch của chiếc tivi.

4-6 ký tự tiếp theo

4 ký tự Q80A thường dùng để thể hiện số series của dòng tivi QLED. Một số ký tự thường gặp:

  • Q65 = chỉ số hình ảnh 3000.
  • Q75 = chỉ số hình ảnh 3300.
  • Q80 = chỉ số hình ảnh 3600.

Có thể hiểu chỉ số hình ảnh càng cao thì màn hình tivi càng đẹp. Giữa các dòng tivi thì không chỉ thay đổi về chỉ số màn hình mà còn khác nhau về công suất âm thanh, độ sáng…

Ký tự cuối cùng

Ký tự cuối cùng trong tên tivi Samsung QLED thường để thể hiện kiểu dáng màn hình và năm sản xuất của sản phẩm. Như với Smart tivi QLED Samsung 4K 65 inch QA65Q80A, ký tự cuối cùng trong tên tivi là chữ A, nó có nghĩa là tivi màn hình phẳng năm 2021.

Ngoài ra ta còn có:

  • T = màn hình phẳng 2020.
  • R = màn hình phẳng 2019.
  • F = màn hình phẳng 2018.
  • C = màn hình cong 2017.

Ký tự khác

Cũng có một số ký tự khác trên dòng QLED của Samsung mà bạn có thể gặp, đó là:

  • QN***D = 2024 8k Neo QLED
  • QN**D = 2024 4K Neo QLED
  • Q**D = 2024 4K QLED
  • QN***C = 2023 8k Neo QLED
  • QN***B = 2022 8K Neo QLED
  • QN**B = 2022 4K Neo QLED
  • Q**B = 2022 4K QLED
  • QN***A = 2021 8K Neo QLED
  • QN**A = 2021 4K Neo QLED
  • Q**A = 2021 4K QLED
  • Q***T  = 2020 8K QLED
  • Q**T = 2020 UHD QLED
  • Q950R = 2019 8K QLED
  • Q**R  = 2019 UHD QLED
  • Q900R = 2018 8K QLED
  • Q9FN = 2018 Back Lit UHD QLED
  • Q8DN = 2018 Back Lit Flat UHD QLED
  • Q*CN = 2018 Edge Lit Curved UHD QLED
  • Q*FN = 2018 Edge Lit Flat UHD QLED
  • Q*CAM = 2017 Curved QLED
  • Q*FAM = 2017 Flat QLED

Trong mỗi dấu * là một chữ số. Ví dụ như Q60T thuộc dòng 2020 QLED.

Như vậy, với mã QA65Q80A ta có thể đọc được như sau, đây là chiếc tivi QLED được sản xuất cho thị trường châu Á, màn hình 65 inch, độ phân giải 4K, ra mắt năm 2021.

Một số ký tự trên dòng Lifestyle TV (LS)

Tivi Samsung

  • LS03D là The Frame 2024: 55LS03D, 65LS03D, 75LS03D
  • LS03C là The Frame 2023
  • LS03B là The Frame 2022
  • LS03A là The Frame 2021
  • LST7T là The Terrace 2020
  • LS05T là The Sero 2020
  • LS03A là The Frame 2021
  • LS03T là The Frame 2020
  • LS01T là The Serif 2020
  • LS01R là Serif TV 2019
  • LS03R là The Frame 2019
  • LS03N là The Frame 2018
  • LS003 là The Frame 2017
  • LS001 là Serif TV 2015

Trên đây là cách đọc tên tivi Samsung mà META muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn ý nghĩa các ký tự trong trên của các dòng tivi thương hiệu Samsung.

Bạn cũng đừng quên thường xuyên truy cập META để theo dõi thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau của chúng tôi!

>> Tham khảo thêm:

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận