1. Trang chủ

Thiết bị đo gió dây nóng Uni-T UT362H (0 - 30 m/s)

(Chưa có đánh giá)
3.590.000đ3.800.000đ-05%(Đã gồm VAT)
Trạng thái: Còn hàng
Chọn số lượng:
Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và nội thành TP. Hồ Chí Minh. (Xem thêm)
META - Trên 17 năm Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Thu tiền tại nhà toàn quốc
Xem thêm chi tiết
Hà Nội: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
TP HCM: 716-718 Điện Biên Phủ, P.10, Q.10
Thông số kỹ thuật
  • Thời gian đoLấy mẫu (< 0.5 giây)
  • Màn hình hiển thịLCD
  • Loại Pin3 x 1.5V pin AAA
  • Kích thước180.3mm x 63mm x 40.1mm
  • Xuất xứ thương hiệuTrung Quốc
  • Bảo hành12 tháng
  • Sản xuất tạiTrung Quốc
Thông tin sản phẩm

Máy đo gió dây nóng Uni-T UT362H là một bộ chuyển đổi nhiệt được sử dụng phổ biến trong việc đo vận tốc dòng chảy tức thời. Nhờ thiết kế và nguyên lý hoạt động đặc biệt, thiết bị này cho phép xác định vận tốc dòng chảy tức thời thông qua các phép đo điện áp, mang lại độ chính xác cao và hiệu quả trong ứng dụng thực tiễn. 

Thông tin về thiết bị đo gió dây nóng Uni-T UT362H

Tính ứng dụng cao 

Máy đo gió dây nóng UT362H là lựa chọn hoàn hảo để đo vận tốc gió và nhiệt độ gió nhờ vào tính ổn định, an toàn và độ tin cậy vượt trội. Thiết bị tích hợp chức năng tính toán lưu lượng gió tự động, hỗ trợ người dùng dễ dàng đo lường và ghi lại dữ liệu dù ở môi trường trong nhà hay ngoài trời.

Thiết bị đo gió dây nóng Uni-T UT362H

Trong nhà, việc đo vận tốc và lưu lượng gió được xem là một tiêu chí đánh giá chất lượng không khí. Đặc biệt, với thanh dò mảnh, thiết bị hỗ trợ đắc lực cho các chuyên gia HVAC/R trong việc đo vận tốc gió bên trong các ống thông gió một cách dễ dàng.

Thiết bị đo gió dây nóng Uni-T UT362H không chỉ sở hữu những ưu điểm vượt trội mà còn được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như điện lực, hàng hải, sản xuất quạt gió, hệ thống điều hòa không khí, thể thao và nhiều lĩnh vực khác. 

Thiết bị đo gió dây nóng

Các dạng ống gió phổ biến 

  • Hình tròn: Được thiết kế với đường kính cụ thể, phù hợp cho các hệ thống cần lưu lượng khí đồng đều và áp suất ổn định.
  • Hình chữ nhật: Cấu tạo theo chiều rộng và chiều cao, thích hợp cho không gian hẹp hoặc nơi có yêu cầu lắp đặt linh hoạt.

Diện tích mặt cắt: Có thể tính toán dễ dàng theo các đơn vị:

  • m2 (mét vuông)
  • ft2 (foot vuông)

Các chỉ số đo lường quan trọng 

1. Lưu lượng gió: Đơn vị phổ biến: m³/phút, CFM, L/s.

2. Vận tốc gió: Tùy chọn đo đa dạng: m/s, km/h, fpm, mph, hải lý, bft.

3. Nhiệt độ gió: Hiển thị bằng độ C hoặc độ F, giúp giám sát nhiệt độ môi trường dễ dàng.

Uni-T UT362H

Thời gian và chế độ hoạt động 

Thiết bị đo tốc độ gió có thời gian khởi động 5 giây sau khi bật nguồn. Máy có thời gian lấy mẫu chỉ 0.5 giây cho mỗi lần đo.

UT362H

Chế độ đo vận tốc gió

  • Nhanh: Phù hợp cho điều kiện thay đổi liên tục.
  • Chậm: Đảm bảo độ chính xác cao hơn.

Chức năng lưu trữ và hiển thị 

  • Lưu trữ dữ liệu: Lưu tối đa 99 bộ thông tin đo lường.
  • Chỉ báo quá tải: Có sẵn cảnh báo giúp bảo vệ thiết bị.

Máy đo gió dây nóng

Đo lường thống kê bao gồm:

  • MAX/MIN
  • Trung bình thời gian
  • Trung bình đa điểm

Ưu điểm khác 

  • Máy trang bị đèn nền LCD hỗ trợ quan sát rõ ràng, ngay cả trong điều kiện thiếu sáng. 
  • Máy có chỉ báo pin yếu khi cần thay pin.
  • Tự động tắt nguồn sau 5 phút nếu không sử dụng, tuy nhiên có thể hủy.
  • Chiều dài đầu dò lên đến 120cm, đảm bảo linh hoạt khi đo ở những khu vực khó tiếp cận. 

Thông số kỹ thuật chi tiết về thiết bị đo gió dây nóng Uni-T UT362H

Đo vận tốc gió 

  • 0 -  30.0 m/s ± (4% of reading + 0.1 m/s) 0 - 9.99: 0.01; 10.0 - 999.9: 0.1; 1000 - 9999:1
  • 0 - 108.0 km/h ± (4% of reading + 0.4 km/h) 0 - 9.99: 0.01; 10.0 - 999.9: 0.1; 1000 - 9999:1
  • 0 - 58.3 knots ± (4% of reading + 0.2 knots) 0 - 9.99: 0.01; 10.0 - 999.9: 0.1; 1000 - 9999:1
  • 0 - 5906 fpm ± (4% of reading + 20 fpm) 0 - 9.99: 0.01; 10.0 - 999.9: 0.1; 1000 - 9999: 1
  • 0 - 67.1 mph ± (4% of reading+ 0.3 mph) 0 - 9.99: 0.01; 10.0 - 999.9: 0.1; 1000 - 9999: 1
  • 0 - 11 bft ± 1 bft 1

Đo lưu lượng gió (khối lượng)

  • 0 - 999900 m3/phút / 0.001 - 100
  • 0 - 999900 CFM /  0.001 - 100
  • 0 - 999900 L/s /  0.001 - 100

Đo nhiệt độ gió

  • 0 - 40 độ C ± 0.5 độ C / 0.1
  • -20 đến 0 độ C hoặc 40 - 70 độ C ± 0.8 độ C / 0.1
  • 32 - 10 độ F ± 0.9 độ F / 0.1
  • -4 đến 32 độ F hoặc 104 - 158 độ F ± 1.5 độ F / 0.1

Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.