1. Trang chủ

Bộ máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01

(Chưa có đánh giá)
57.490.000đ60.500.000đ-04%(Đã gồm VAT)
Trạng thái: Còn hàng
Chọn số lượng:
Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và nội thành TP. Hồ Chí Minh. (Xem thêm)
META - Trên 17 năm Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Thu tiền tại nhà toàn quốc
Xem thêm chi tiết
Hà Nội: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
TP HCM: 716-718 Điện Biên Phủ, P.10, Q.10
Chat với META:
Thông số kỹ thuật
  • Dải đo điện áp1000.0V
  • Cổng kết nốiUSB
  • Loại Pin6 pin AA
  • Tần số40Hz - 70Hz
  • Nguồn điện ápAC 100V - 240V/50Hz - 60Hz
  • Kích thước sản phẩm165mm x 115mm x 57mm
  • Trọng lượng sản phẩm680g
  • Sản xuất tạiNhật Bản
  • Bảo hành12 tháng
  • Xuất xứ thương hiệuNhật Bản
Thông tin sản phẩm

Kyoritsu 5050-01 là thiết bị đo lường tiên tiến, lý tưởng cho các kỹ sư và chuyên gia cần đo lường chính xác dòng điện rò và điện áp trong các hệ thống điện phức tạp. Máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01 sẽ mang lại độ chính xác cao, hỗ trợ các yêu cầu đo lường trong nhiều môi trường khác nhau.

Trọn bộ máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01

Bộ sản phẩm bao gồm

  • Kyoritsu 5050-01 (Máy phân tích công suất)
  • 8178 (Kẹp cảm biến dòng rò: Φ 68mm)
  • 7219 (Cáp USB)
  • 7273 (Dây đo điện áp)
  • 7278 (Dây nối đất)
  • 8262 (AC adapter)
  • 8326-02 (Thẻ nhớ SD 2GB)
  • 9125 (Hộp đựng)
  • KEW Windows cho KEW 5050 (phần mềm)
  • Nhãn đánh dấu cáp
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Hướng dẫn cài đặt phần mềm
  • 6 pin LR6 (AA)  

Bộ máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01

Đánh giá chi tiết về máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01

Cấu hình và tính linh hoạt trong đo lường 

Kyoritsu 5050-01 hỗ trợ các cấu hình dây như 1P2W, 1P3W, 3P3W và 3P4W giúp thiết bị trở nên phù hợp với nhiều loại hệ thống điện. Các phép đo dòng điện rò (Ior, Io, Iom) và điện áp tham chiếu (V, Vm) được thực hiện với độ chính xác cao, đảm bảo khả năng giám sát tốt nhất ngay cả khi có các thành phần sóng hài và nhiễu.

Kyoritsu 5050-01

Độ chính xác và phương pháp đo tiên tiến 

Máy phân tích công suất nổi bật với tốc độ lấy mẫu nhanh 40.96 ksps, tính toán giá trị Trms sau mỗi 200ms sẽ đảm bảo không có sự gián đoạn dữ liệu. Máy có độ chính xác ± 0.2% rdg cho phép thực hiện các phép đo điện áp và dòng điện rò đáng tin cậy trong dải tần số 40 - 70 Hz.

Khả năng đo điện áp và góc pha hiệu quả 

Thiết bị có khả năng đo điện áp lên đến 1.000V với độ chính xác vượt trội, trong khi các góc pha được đo trong khoảng 0° đến ±180° giúp phân tích mối tương quan giữa dòng điện và điện áp một cách chi tiết. Độ chính xác của góc pha đạt ± 0.5° cho các đầu vào trên 10% dải dòng rò.

Nguồn điện và khả năng lưu trữ dữ liệu 

Thiết bị này sử dụng sáu pin AA (LR6) với thời gian hoạt động lên đến 11 giờ hoặc có thể dùng nguồn cấp ngoài AC 100V - 240V để vận hành liên tục. Khả năng kết nối thông qua cổng USB và thẻ SD 2GB cho phép người dùng lưu trữ và phân tích dữ liệu thuận tiện trên máy tính.

Thiết kế và màn hình hiển thị 

Với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng khoảng 680g, KEW 5050-01 dễ dàng di chuyển và sử dụng. Máy có màn hình đơn sắc FSTN 160 x 160 điểm cung cấp hiển thị rõ ràng, cập nhật nhanh sau mỗi 500ms, giúp người dùng dễ dàng theo dõi các phép đo trong thời gian thực.

Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn quốc tế

KEW 5050-1 thiết kế tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế như IEC 61010-1 CAT IV 300V và CAT III 600V sẽ đảm bảo hoạt động an toàn trong môi trường điện áp cao.  

Thông số kỹ thuật chi tiết của máy phân tích công suất Kyoritsu 5050-01

Cấu hình dây: 1P2W, 1P3W, 3P3W, 3P4W

Các phép đo và thông số:

  • Ior: Dòng điện rò (Trms) chỉ với các phần điện trở
  • Io: Dòng điện rò (Trms) với sóng cơ 40 - 70 Hz
  • Iom: Dòng điện rò (Trms) bao gồm các thành phần sóng hài

V: Điện áp tham chiếu (Trms) với sóng cơ 40 - 70 Hz

Vm: Điện áp tham chiếu (Trms) bao gồm các thành phần sóng hài

R: Điện trở cách điện, tần số (Hz), góc pha (θ)

Các chức năng khác: Đầu ra kỹ thuật số, màn hình in, đèn nền, giữ dữ liệu

Khoảng thời gian ghi: 200/400ms / 1/5/15/30s / 1/5/15/30 phút / 1/2 giờ

Ior 

  • Phạm vi: 10.000 / 100.00 / 1000.0mA / 10.000A / tự động
  • Độ chính xác: Đối với điện áp tham chiếu của sóng sin 40 - 70 Hz và 90V Trms hoặc cao hơn, ± 0.2% rdg ± 0.2% f.s, độ chính xác biên độ cảm biến kẹp + sai số độ chính xác pha  (lỗi pha) thêm ± 2.0% rdg vào giá trị Io đo được khi sử dụng cảm biến kẹp rò Ior.
  • Đầu vào cho phép: 1% - 110% (Trms) của mỗi dải và 200% (đỉnh) của dải
  • Phạm vi hiển thị: 0.15% - 130% (hiển thị "0" cho dưới 0.15%, "OL" nếu vượt quá phạm vi) 

Io

  • Phạm vi, đầu vào cho phép và phạm vi hiển thị giống như Ior.
  • Độ chính xác: ± 0.2% rdg ± 0.2% f.s - độ chính xác biên độ cảm biến kẹp

Iom

  • Phạm vi, đầu vào cho phép và phạm vi hiển thị giống như Ior.
  • Độ chính xác: ± 0.2% rdg ± 0.2% f.s - độ chính xác biên độ cảm biến kẹp
  • Phương pháp đo: Tốc độ lấy mẫu 40.96ksps (mỗi 24.4μs), không có khe hở, tính toán giá trị Trms sau mỗi 200ms\

Điện áp

  • Dải đo: 1000.0V
  • Độ chính xác: ± 0.2% rdg ± 0.2% f.s, đối với dạng sóng của sóng sin 40 - 70 Hz
  • Đầu vào cho phép: 10V - 1.000V Trms và đỉnh 2.000V
  • Dải đo hiển thị: 0.9V - 1100.0V Trms (hiển thị "0" cho dưới 0.9V, "OL" nếu vượt quá dải đo)

Góc pha (θ) 

  • Dải đo hiển thị: 0.0 độ ± 180.0 độ (liên quan đến pha của điện áp tham chiếu là 0.0 độ)
  • Độ chính xác: Trong khoảng ± 0.5 độ đối với đầu vào từ 10% trở lên của dải dòng rò, sóng hình sin 40 - 70Hz, điện áp tham chiếu 90V Trms trở lên.
  • Dải tần số đo: 40 - 70 Hz
  • Nguồn cung cấp bên ngoài: AC100 - 240V (50 / 60Hz), tối đa 7VA

Thời gian hiển thị / cập nhật: 160 x 160 điểm, màn hình đơn sắc FSTN / 500ms

Giao diện thẻ PC: Thẻ SD (2GB)  

Giao diện giao tiếp PC: USB Ver2.0

Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm: 23 ± 5 độ C, dưới 85% RH (không ngưng tụ)

Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10 đến 50 độ C dưới 85% RH (không ngưng tụ)

Nhiệt độ lưu trữ và độ ẩm: -20 đến 60 độ C dưới 85% RH (không ngưng tụ)

Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61010-1 CAT Ⅳ 300V, CAT Ⅲ 600V, mức độ ô nhiễm 2 IEC 61010-2-030, IEC 61010-031, IEC 61326 

Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.

Sản phẩm cùng thương hiệu