Ưu điểm nổi bật của bút đo độ mặn, nhiệt độ chuyên cho nông nghiệp Hanna HI98325
- Máy có thang đo đo độ mặn từ 0.0 to 70.0 ppt (g/L)
- Máy đo độ mặn ở 3 thang đo là thấp, cao và tự động
- Có màn hình LCD hiển thị đồng thời độ mặn và nhiệt độ
- Máy cho kết quả đo rất chuẩn với các giá trị đo nhỏ
- Kiểu dáng bỏ túi siêu nhỏ gọn
- Máy đi kèm các gói dung dịch hiệu chuẩn
- Bút đo độ mặn kèm theo hộp đựng bảo quản
Thiết kế bỏ túi
Máy đo độ mặn có kích thước chỉ 160 x 40 x 17 mm với trọng lượng 68g dễ dàng mang theo tới nơi làm việc.
Máy đo độ mặn Hanna được trang bị màn hình LCD để hiển thị giá trị độ mặn cùng nhiệt độ hiện tại của mẫu nước.
Dùng 1 pin CR2032 3V Lithium-ion
Loại pin này cho thời gian sử dụng đến 100 giờ liên tục. Màn hình sẽ có biểu tượng pin nhấp nháy để cho bạn biết đã đến lúc thay pin.
Điện cực GRAPHITE
Máy đo độ mặn Hanna sử dụng điện cực graphite sẽ làm giảm các hiệu ứng phân cực và không bị oxy hóa để có được các phép đo đáng tin cậy và chính xác hơn.
Có cảm biến nhiệt độ
Độ mặn rất nhạy cảm với các biến đổi nhiệt độ. Do đó hãng Hanna đã tích hợp cảm biến nhiệt độ tiếp xúc cho HI98325 nhằm đảm bảo đọc nhanh, chính xác ngay cả khi nhiệt độ dao động đột ngột.
Hiệu chuẩn tự động
Máy đo độ mặn, nhiệt độ chuyên cho nông nghiệp Hanna HI98325 có thể hiệu chuẩn để tăng độ chính xác cho phép đo. Máy cung cấp 4 gói dung dịch chuẩn cho 4 lần hiệu chuẩn máy thật tiện lợi.
Máy sẽ hiệu chuẩn tự động ở 1 hoặc 2 điểm tương ứng với 5.00 ppt hoặc 35.00 ppt.
Bù nhiệt tự động từ 5.0 đến 50.0 độ C (41.0 đến 122.0 độ F).
Trọn bộ của máy đo độ mặn, nhiệt độ chuyên cho nông nghiệp Hanna HI98325
- Máy đo HI98325
- Pin (trong máy)
- Dung dịch hiệu chuẩn 5.00 ppt (2 gói) và 35.00 ppt (2 gói)
- Nắp bảo vệ
- Hướng dẫn sử dụng
- Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm
- Hộp đựng bằng nhựa
- Phiếu bảo hành (chỉ bảo hành khi còn phiếu bảo hành)
Thông số kỹ thuật khác của bút đo độ mặn, nhiệt độ chuyên cho nông nghiệp Hanna HI98325
Hanna HI98325 sẽ đo độ mặn theo PPT (G/L) hoặc độ mặn theo PSU hoặc đo độ mặn theo S.G với thông số cụ thể như sau:
Độ mặn theo PPT (G/L)
Thang thấp
- Thang đo: 0.00 đến 10.00 ppt (g/L)
- Độ phân giải: 0.01 ppt (g/L)
- Độ chính xác: ± 0.20 ppt (g/L)
Thang cao
- Thang đo: 0.0 đến 70.0 ppt (g/L)
- Độ phân giải: 0.1 ppt (g/L)
- Độ chính xác: ±1.0 ppt (g/L) (thang đo từ 0.0 đến 40.0); ±2.0 ppt (g/L) (thang đo từ 40.0 đến 70.0)
Tự động (mặc định)
- Thang đo: 0.00 đến 9.99 ppt (g/L); 10.0 đến 70.0 ppt (g/L)
- Độ phân giải: 0.01 / 0.1 ppt (g/L)
- Độ chính xác: ±0.20 ppt (g/L) (thang đo từ 0.00 đến 9.99); ±1.0 ppt (g/L) (thang đo từ 0.0 đến 40.0); ±2.0 ppt (g/L) (thang đo từ 40.0 đến 70.0)
Đo độ mặn theo PSU
Thang thấp
- Thang đo: 0.00 đến 10.00 PSU
- Độ phân giải: 0.01 PSU
- Độ chính xác: ± 0.20 PSU
Thang cao
- Thang đo: 0.0 đến 70.0 PSU
- Độ phân giải: 0.1 PSU
- Độ chính xác: ± 1.0 PSU (thang đo từ 0.0 đến 40.0); ± 2.0 PSU (thang đo từ 40.0 đến 70.0)
Tự động (mặc định)
- Thang đo: 0.00 đến 9.99 PSU; 10.0 đến 70.0 PSU
- Độ phân giải: 0.01 / 0.1 PSU
- Độ chính xác: ± 0.20 PSU (thang đo từ 0.00 đến 9.99); ± 1.0 PSU (thang đo từ 0.0 đến 40.0); ± 2.0 PSU (thang đo từ 40.0 đến 70.0)
Đo độ mặn theo S.G
Thang thấp
- Thang đo: 1.000 đến 1.007 S.G
- Độ phân giải: 0.001 S.G
- Độ chính xác: ± 0.001 S.G
Thang cao
- Thang đo: 1.000 đến 1.041 S.G
- Độ phân giải: 0.001 S.G
- Độ chính xác: ± 0.001 S.G
Tự động (mặc định)
- Thang đo: 1.000 đến 1.041 S.G
- Độ phân giải: 0.001 S.G
- Độ chính xác: ± 0.001 S.G
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.