Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba và cách test lỗi chi tiết

👨 Phương Ngọc Nhất Hạnh
07/06/2023 122

Trong quá trình sử dụng, điều hòa Toshiba sẽ không thể tránh khỏi xảy ra sự cố. Để giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra và có biện pháp xử lý kịp thời, hãng đã đưa ra bảng mã lỗi điều hòa Toshiba. Dưới đây, META.vn sẽ chia sẻ tới bạn bảng mã lỗi này và cách kiểm tra lỗi chi tiết. Bạn theo dõi nhé!

Cách test lỗi máy lạnh Toshiba

Giống như các dòng điều hòa khác, điều hòa Toshiba cũng sẽ thông báo cho bạn khi máy đang bị lỗi. Vậy cách kiểm tra lỗi điều hòa Toshiba như thế nào?

  • Bước 1: Bạn cầm và hướng điều khiển từ xa (remote) về phía máy lạnh.
  • Bước 2: Nhấn và giữ nút CHECK trên remote máy lạnh Toshiba cho tới khi màn hình điều khiển hiển thị "00". Ở một số mẫu điều khiển điều hòa Toshiba, nút CHECK sẽ được ký hiệu là CHK.
  • Bước 3: Dò lần lượt từng mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng cách nhấn mũi tên lên/xuống trên remote.

Đèn Timer sẽ nhấp nháy và máy lạnh chỉ phát ra tiếng "bíp" một lần nếu điều hòa không mắc phải lỗi này. Còn khi bạn thấy toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và máy phát ra tiếng "bíp, bíp" kéo dài trong 10 giây thì chứng tỏ điều hòa nhà bạn đang mắc phải lỗi này.

Xem thêm: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Toshiba đúng cách

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất

Sau khi biết được mã lỗi điều hòa Toshiba gặp phải, bạn hãy đối chiếu với bảng dưới đây để tìm ra lỗi cụ thể nhé!

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự

Mã lỗiMô tả
04Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng máy lạnh, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.
01Lỗi hệ thống điện bị quá tải.
05Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng của máy.
07Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08Van bốn chiều bị ngược và thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh của máy, máy nén không hoạt động.
11Lỗi do quạt dàn lạnh.
12Một số lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13Máy lạnh thiếu gas.
14Quá dòng mạch Inverter.
16Các lỗi bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
17Lỗi do mạch phát hiện dòng điện.
18Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng của máy, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.
19Lỗi do cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.
20Áp suất thấp.
21Áp suất cao.
25Lỗi do mô tơ quạt thông gió.
97Lỗi thông tin tín hiệu.
98Trùng lặp địa chỉ.
99Không có thông tin từ dàn lạnh.
0BLỗi mực nước ở dàn lạnh.
0CLỗi cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0DLỗi cảm biến trao đổi nhiệt, cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0ELỗi cảm biến gas.
0FLỗi do cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.
1ALỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng máy lạnh.
1BLỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1CLỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ máy quá dòng hoạt động.
1ELỗi nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1FBộ nén bị hỏng.
B5Rò rỉ chất làm lạnh của máy ở mức độ thấp.
B6Rò rỉ chất làm lạnh của máy ở mức độ cao.
B7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm các thiết bị thụ động.
EFLỗi quạt gầm phía trước.

Xem thêm:  Điều hòa bị rò rỉ ga có nguy hiểm không? Nguyên nhân và cách khắc phục

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 3, 4 ký tự

Mã lỗiMô tả
TENLỗi nguồn điện quá áp.
0011Lỗi mô tơ quạt.
0012Lỗi PC board.
0013Lỗi nhiệt độ TC.
0021Lỗi hoạt động IOL.
0104Lỗi cáp trong và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng của máy lạnh.
0111Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112Lỗi PC board dàn lạnh.
0214Dòng Inverter thấp hoặc ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216Lỗi vị trí máy nén khí.
0217Lỗi dòng của máy nén khí.
0218Lỗi cảm biến TE, mạch cảm biến TS, TE mở hoặc ngắt mạch.
0219Lỗi cảm biến TD, cảm biến TD mở hoặc ngắt mạch.
0307Lỗi công suất tức thời và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh.
0309Không thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh.
000CLỗi ngắt mạch, cảm biến TA hoặc mạch mở.
000DLỗi mạch mở, ngắt mạch hoặc cảm biến TA.
010CLỗi mạch mở, cảm biến TA hoặc ngắt mạch.
010DLỗi mạch mở hoặc ngắt mạch hoặc cảm biến TC
021ALỗi mô tơ quạt dàn nóng.
021BLỗi cảm biến TE.
021CLỗi mạch drive máy nén khí.
031DLỗi máy nén khí hoặc máy nén khí đang bị khoá rotor.
031ENhiệt độ máy nén khí cao.
031FDòng máy nén khí quá cao.

Xem thêm: Bảo hành máy lạnh Toshiba: Tổng đài, trung tâm, chính sách

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa

Dưới đây là các lỗi của máy lạnh Toshiba nội địa Nhật:

Mã lỗiMô tả
C05Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
C06Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy
C12Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.
E01Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
E02Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.
E03Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
E04Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
E06Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
E07Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
E08Địa chỉ nhà nhân đôi.
E09Chủ nhân đôi điều khiển từ xa.
E10Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
E12Địa chỉ tự động báo lỗi.
E15Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
E16Công suất trên/No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
E18Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
E19Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
E20Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
E23Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
E25Người theo dõi nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
E26Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
E28Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
E31IPDU lỗi giao tiếp.
F01Nhà báo lỗi cảm biến TCJ.
F02TC2 Indoor lỗi cảm biến.
F03TC1 Indoor lỗi cảm biến.
F04TD1 Lỗi cảm biến.
F05TD2 Lỗi cảm biến.
F06TE1 Lỗi cảm biến.
F07TL Lỗi cảm biến.
F08Đến cảm biến lỗi.
F10Nhà báo lỗi cảm biến TA.
F12TS1 lỗi cảm biến.
F13TH lỗi cảm biến.
F15Tạm ngoài trời, cảm biến lỡ (TE1, TL).
F16Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời lỡ (Pd, Ps).
F23Lỗi cảm biến Ps.
F24Lỗi cảm biến Pd.
F29Indoor lỗi khác.
F31Outdoor EEPROM lỗi.
H01Compressor phá vỡ.
H02Lỗi chuyển đổi Magnet/quá dòng hoạt động tiếp sức/Compressor (khóa).
H03Phát hiện lỗi mạch.
H04Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.
H06Áp thấp hoạt động bảo vệ.
H07Dầu thấp cấp bảo vệ.
H08Mức dầu temp, lỗi cảm biến.
H14Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.
H16Phát hiện lỗi mạch/Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơ le/quá dòng.
L03Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà.
L04Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời.
L05Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).
L06Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).
L07Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng.
L08Indoor nhóm/địa chỉ unset.
L09Suất Indoor unset.
L10Suất ngoài trời unset.
L20Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm.
L28Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá.
L29Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá.
L30Interlock phụ trong đơn vị trong nhà.
L31Lỗi IC.
P01Fan Indoor lỗi động cơ.
P03Discharge temp. Lỗi TD1.
P04Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi.
P05Dò Phase-lỗi thiếu tự/Phase.
P07Heat chìm lỗi quá nóng.
P10Indoor lỗi tràn bộ.
P12Fan Indoor lỗi động cơ.
P13Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại.
P15Phát hiện rò rỉ khí.
P17Discharge temp, lỗi TD2.
P194-way lỗi van nghịch đảo.
P20Lỗi nghịch đảo cao áp.
P22Fan ngoài trời IPDU lỗi.
26G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi.
P29Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện.
P31Lỗi đơn vị trong nhà (nhóm lỗi người theo dõi).
S00Intelligent máy chủ lỗi truyền thông.
S01Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS.
S02TCS-NET relay giao diện truyền thông.
S03Nhóm lỗi thiết bị trạm.
S04BMS-IFWH truyền thông.
S05BMS-IOKIT truyền thông.
S06Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu).
S07Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu).
S09Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu).
V00Value - Không đơn vị hiện tại, VCI Zero.
V80VCI chờ đơn vị dữ liệu.
V81VCI thăm dò ý kiến thất bại - không có phản hồi sau 8 lần thử lại.
V83VCI thăm dò ý kiến thất bại - không có phản ứng trong thời gian chờ.
V84VCI Unit mất tích - lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C.
V85VCI Fault - mã zero nhận được lỗi.
V86VCI lỗi - không có giá trị điểm đặt thử lại.
V87Lỗi VCI - không có giá trị nhiệt độ.
V88VCI Fault lỗi - giá trị nhiệt độ rỗng.
V89Lỗi VCI - không xác định.

Với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba này, bạn sẽ nhanh chóng tìm ra vấn đề mà điều hòa nhà mình đang gặp phải.

Xem thêm: Cách vệ sinh máy lạnh Toshiba từ A đến Z sạch, chuẩn nhất

Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba và cách kiểm tra lỗi chi tiết mà META muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng bạn đã nắm rõ và có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Nếu có nhu cầu đặt mua mới điều hòa Toshiba hay các mẫu máy lạnh khác, bạn hãy truy cập website siêu thị điện máy META.vn hoặc liên hệ trực tiếp đến hotline dưới đây của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng nhanh chóng. META cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.

Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666

Đừng quên ghé META.vn thường xuyên để xem thêm những kiến thức hữu ích về điều hòa, máy lạnh bạn nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết tiếp theo!

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận