Trong quá trình sử dụng, điều hòa Toshiba sẽ không thể tránh khỏi xảy ra sự cố. Để giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra và có biện pháp xử lý kịp thời, hãng đã đưa ra bảng mã lỗi điều hòa Toshiba. Dưới đây, META.vn sẽ chia sẻ tới bạn bảng mã lỗi này và cách kiểm tra lỗi chi tiết. Bạn theo dõi nhé!
Giống như các dòng điều hòa khác, điều hòa Toshiba cũng sẽ thông báo cho bạn khi máy đang bị lỗi. Vậy cách kiểm tra lỗi điều hòa Toshiba như thế nào?
Đèn Timer sẽ nhấp nháy và máy lạnh chỉ phát ra tiếng "bíp" một lần nếu điều hòa không mắc phải lỗi này. Còn khi bạn thấy toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và máy phát ra tiếng "bíp, bíp" kéo dài trong 10 giây thì chứng tỏ điều hòa nhà bạn đang mắc phải lỗi này.
Xem thêm: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Toshiba đúng cách
Sau khi biết được mã lỗi điều hòa Toshiba gặp phải, bạn hãy đối chiếu với bảng dưới đây để tìm ra lỗi cụ thể nhé!
Mã lỗi | Mô tả |
04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng máy lạnh, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh. |
01 | Lỗi hệ thống điện bị quá tải. |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng của máy. |
07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng. |
08 | Van bốn chiều bị ngược và thay đổi nhiệt độ nghịch chiều. |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh của máy, máy nén không hoạt động. |
11 | Lỗi do quạt dàn lạnh. |
12 | Một số lỗi bất thường khác của board dàn lạnh. |
13 | Máy lạnh thiếu gas. |
14 | Quá dòng mạch Inverter. |
16 | Các lỗi bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén. |
17 | Lỗi do mạch phát hiện dòng điện. |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng của máy, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
19 | Lỗi do cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
20 | Áp suất thấp. |
21 | Áp suất cao. |
25 | Lỗi do mô tơ quạt thông gió. |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu. |
98 | Trùng lặp địa chỉ. |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh. |
0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh. |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0E | Lỗi cảm biến gas. |
0F | Lỗi do cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ. |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng máy lạnh. |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng. |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng. |
1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ máy quá dòng hoạt động. |
1E | Lỗi nhiệt độ xả máy nén khí cao. |
1F | Bộ nén bị hỏng. |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh của máy ở mức độ thấp. |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh của máy ở mức độ cao. |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm các thiết bị thụ động. |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước. |
Xem thêm: Điều hòa bị rò rỉ ga có nguy hiểm không? Nguyên nhân và cách khắc phục
Mã lỗi | Mô tả |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp. |
0011 | Lỗi mô tơ quạt. |
0012 | Lỗi PC board. |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC. |
0021 | Lỗi hoạt động IOL. |
0104 | Lỗi cáp trong và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng của máy lạnh. |
0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh. |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh. |
0214 | Dòng Inverter thấp hoặc ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp. |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí. |
0217 | Lỗi dòng của máy nén khí. |
0218 | Lỗi cảm biến TE, mạch cảm biến TS, TE mở hoặc ngắt mạch. |
0219 | Lỗi cảm biến TD, cảm biến TD mở hoặc ngắt mạch. |
0307 | Lỗi công suất tức thời và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh. |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh. |
000C | Lỗi ngắt mạch, cảm biến TA hoặc mạch mở. |
000D | Lỗi mạch mở, ngắt mạch hoặc cảm biến TA. |
010C | Lỗi mạch mở, cảm biến TA hoặc ngắt mạch. |
010D | Lỗi mạch mở hoặc ngắt mạch hoặc cảm biến TC |
021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng. |
021B | Lỗi cảm biến TE. |
021C | Lỗi mạch drive máy nén khí. |
031D | Lỗi máy nén khí hoặc máy nén khí đang bị khoá rotor. |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao. |
031F | Dòng máy nén khí quá cao. |
Xem thêm: Bảo hành máy lạnh Toshiba: Tổng đài, trung tâm, chính sách
Dưới đây là các lỗi của máy lạnh Toshiba nội địa Nhật:
Mã lỗi | Mô tả |
C05 | Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh. |
C06 | Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy |
C12 | Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị. |
E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa). |
E02 | Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa. |
E03 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà). |
E04 | Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà). |
E06 | Giảm số của các đơn vị bên trong nhà. |
E07 | Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời). |
E08 | Địa chỉ nhà nhân đôi. |
E09 | Chủ nhân đôi điều khiển từ xa. |
E10 | Truyền thông giữa PCboard trong nhà. |
E12 | Địa chỉ tự động báo lỗi. |
E15 | Không có địa chỉ tự động bên trong nhà. |
E16 | Công suất trên/No. của những đơn vị trong nhà kết nối. |
E18 | Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề. |
E19 | Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng. |
E20 | Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động. |
E23 | Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời. |
E25 | Người theo dõi nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời. |
E26 | Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối. |
E28 | Follower lỗi đơn vị ngoài trời. |
E31 | IPDU lỗi giao tiếp. |
F01 | Nhà báo lỗi cảm biến TCJ. |
F02 | TC2 Indoor lỗi cảm biến. |
F03 | TC1 Indoor lỗi cảm biến. |
F04 | TD1 Lỗi cảm biến. |
F05 | TD2 Lỗi cảm biến. |
F06 | TE1 Lỗi cảm biến. |
F07 | TL Lỗi cảm biến. |
F08 | Đến cảm biến lỗi. |
F10 | Nhà báo lỗi cảm biến TA. |
F12 | TS1 lỗi cảm biến. |
F13 | TH lỗi cảm biến. |
F15 | Tạm ngoài trời, cảm biến lỡ (TE1, TL). |
F16 | Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời lỡ (Pd, Ps). |
F23 | Lỗi cảm biến Ps. |
F24 | Lỗi cảm biến Pd. |
F29 | Indoor lỗi khác. |
F31 | Outdoor EEPROM lỗi. |
H01 | Compressor phá vỡ. |
H02 | Lỗi chuyển đổi Magnet/quá dòng hoạt động tiếp sức/Compressor (khóa). |
H03 | Phát hiện lỗi mạch. |
H04 | Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt. |
H06 | Áp thấp hoạt động bảo vệ. |
H07 | Dầu thấp cấp bảo vệ. |
H08 | Mức dầu temp, lỗi cảm biến. |
H14 | Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt. |
H16 | Phát hiện lỗi mạch/Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơ le/quá dòng. |
L03 | Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà. |
L04 | Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời. |
L05 | Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
L06 | Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
L07 | Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng. |
L08 | Indoor nhóm/địa chỉ unset. |
L09 | Suất Indoor unset. |
L10 | Suất ngoài trời unset. |
L20 | Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm. |
L28 | Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá. |
L29 | Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá. |
L30 | Interlock phụ trong đơn vị trong nhà. |
L31 | Lỗi IC. |
P01 | Fan Indoor lỗi động cơ. |
P03 | Discharge temp. Lỗi TD1. |
P04 | Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi. |
P05 | Dò Phase-lỗi thiếu tự/Phase. |
P07 | Heat chìm lỗi quá nóng. |
P10 | Indoor lỗi tràn bộ. |
P12 | Fan Indoor lỗi động cơ. |
P13 | Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại. |
P15 | Phát hiện rò rỉ khí. |
P17 | Discharge temp, lỗi TD2. |
P19 | 4-way lỗi van nghịch đảo. |
P20 | Lỗi nghịch đảo cao áp. |
P22 | Fan ngoài trời IPDU lỗi. |
26 | G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi. |
P29 | Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện. |
P31 | Lỗi đơn vị trong nhà (nhóm lỗi người theo dõi). |
S00 | Intelligent máy chủ lỗi truyền thông. |
S01 | Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS. |
S02 | TCS-NET relay giao diện truyền thông. |
S03 | Nhóm lỗi thiết bị trạm. |
S04 | BMS-IFWH truyền thông. |
S05 | BMS-IOKIT truyền thông. |
S06 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu). |
S07 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu). |
S09 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu). |
V00 | Value - Không đơn vị hiện tại, VCI Zero. |
V80 | VCI chờ đơn vị dữ liệu. |
V81 | VCI thăm dò ý kiến thất bại - không có phản hồi sau 8 lần thử lại. |
V83 | VCI thăm dò ý kiến thất bại - không có phản ứng trong thời gian chờ. |
V84 | VCI Unit mất tích - lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C. |
V85 | VCI Fault - mã zero nhận được lỗi. |
V86 | VCI lỗi - không có giá trị điểm đặt thử lại. |
V87 | Lỗi VCI - không có giá trị nhiệt độ. |
V88 | VCI Fault lỗi - giá trị nhiệt độ rỗng. |
V89 | Lỗi VCI - không xác định. |
Với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba này, bạn sẽ nhanh chóng tìm ra vấn đề mà điều hòa nhà mình đang gặp phải.
Xem thêm: Cách vệ sinh máy lạnh Toshiba từ A đến Z sạch, chuẩn nhất
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba và cách kiểm tra lỗi chi tiết mà META muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng bạn đã nắm rõ và có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Nếu có nhu cầu đặt mua mới điều hòa Toshiba hay các mẫu máy lạnh khác, bạn hãy truy cập website siêu thị điện máy META.vn hoặc liên hệ trực tiếp đến hotline dưới đây của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng nhanh chóng. META cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.
Đừng quên ghé META.vn thường xuyên để xem thêm những kiến thức hữu ích về điều hòa, máy lạnh bạn nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết tiếp theo!