Hướng dẫn cách đọc tên điều hòa, máy lạnh Nagakawa

👨 Phương Ngọc Nhất Hạnh
04/08/2022 97

Bạn có hiểu được ý nghĩa các ký tự trong tên điều hòa Nagakawa không? Nếu chưa nắm được ý nghĩa, hãy tham khảo bài viết này để hiểu rõ cách đọc tên điều hòa Nagakawa bạn nhé!

Trên mỗi chiếc máy lạnh Nagakawa đều được đính kèm một dãy ký tự gồm cả chữ và số rất dài để thể hiện tên gọi của máy. Để bạn dễ hình dung về ý nghĩa các kí tự trong tên máy lạnh Nagakawa, META.vn sẽ minh họa bằng tên một sản phẩm cụ thể đó là máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H10.

Ký tự thể hiện thương hiệu

Ký tự thể hiện thương hiệu trong tên điều hòa Nagakawa

Chữ cái đầu tiên trong tên điều hòa máy lạnh Nagakawa chính là chữ N. Chữ cái này là chữ viết tắt của tên thương hiệu Nagakawa.

Ký tự thể hiện cấu hình máy

Ký tự thể hiện cấu hình máy trong tên điều hòa Nagakawa

Nếu trong tên máy lạnh Nagakawa có chữ I thì nghĩa là chiếc máy lạnh này là dòng điều hòa Inverter. Còn nếu không có chữ I thì nó là dòng điều hòa thường (non-Inverter).

Ký tự thể hiện chủng loại

Ký tự thể hiện chủng loại trong tên điều hòa Nagakawa

Ký tự tiếp theo là thể hiện kiểu lắp đặt máy lạnh. Trong ví dụ minh họa trên, ký tự S là kiểu lắp đặt treo tường. Ngoài chữ S còn có 4 chữ cái khác thể hiện kiểu lắp đặt máy lạnh Nagakawa như sau:

Ký tự thể hiện chức năng máy lạnh

Ký tự thể hiện chức năng máy lạnh trong tên điều hòa Nagakawa

Trong ví dụ này, chữ C thể hiện cho máy lạnh Nagakawa chỉ có chức năng làm mát thông thường (máy lạnh 1 chiều). Tuy nhiên nếu chữ C được thay thế bằng chữ A thì có nghĩa máy lạnh Nagakawa có cả chức năng làm mát và sưởi ấm (máy lạnh 2 chiều).

Ký tự thể hiện công suất định danh

Ký tự thể hiện công suất định danh trong tên điều hòa Nagakawa

Con số 09 ở ví dụ này thể hiện công suất định danh của máy lạnh, nghĩa là xấp xỉ 09.000 BTU/h, tương đương 1 HP.

Ký tự thể hiện môi chất lạnh

Ký tự thể hiện môi chất lạnh trong tên điều hòa Nagakawa

Ngay sau công suất định danh chính là ký tự thể hiện cho loại môi chất lạnh được sử dụng cho máy lạnh. Trong đó:

  • R2 là môi chất lạnh R32.
  • R1 là môi chất lạnh R410A.

Còn máy nào không có 2 ký hiệu này tức là sử dụng gas R32.

Ký tự thể hiện tên model

Ký tự thể hiện tên model trong tên điều hòa Nagakawa

Những ký tự cuối cùng là để thể hiện cho model máy lạnh để giúp cho nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng dễ dàng phân biệt được sản phẩm.

Như vậy, dựa vào cách đọc tên máy lạnh Nagakawa, tên gọi điều hòa Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H10 cho ta biết các thông tin như sau:

Máy lạnh Nagakawa - Loại máy Inverter - Lắp đặt treo tường - Máy làm lạnh 1 chiều (không có chức năng sưởi ấm) - Công suất 1 HP - Môi chất lạnh sử dụng gas R32 - Model H10.

Như vậy, thông qua bài viết này chắc hẳn bạn đã nắm được cách đọc tên điều hòa Nagakawa và ý nghĩa các kí tự trong tên điều hòa Nagakawa rồi phải không? Hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích với bạn.

Nếu bạn đang có nhu cầu mua điều hòa Nagakawa chính hãng thì đừng quên truy cập website META.vn hoặc liên hệ với chúng tôi theo số hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất nhé! META cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.

Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận