Lắp đặt ống đồng máy lạnh đúng tiêu chuẩn là một việc làm vô cùng quan trọng và cần thiết giúp điều hòa hoạt động ổn định. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kích thước ống đồng điều hòa để có được những lựa chọn phù hợp nhất khi lắp đặt bạn nhé.
Lắp ống đồng máy lạnh đúng tiêu chuẩn có ý nghĩa rất quan trọng nhằm giúp cho ống đồng tăng thêm độ bền, đồng thời giúp cho máy lạnh hoạt động ổn định, mang tới hiệu quả làm mát, làm nóng tối ưu. Ngược lại, nếu bạn sử dụng ống đồng không đúng tiêu chuẩn thì có thể gây ra một số sự cố như:
Chính vì vậy, việc lắp ống đồng đúng tiêu chuẩn có vai trò vô cùng quan trọng.
Các loại ống đồng máy lạnh phổ biến tại Việt Nam hiện nay gồm có:
Ống đồng luồn xốp bảo ôn
Loại ống đồng này có tác dụng tối ưu hiệu quả cho hệ thống làm lạnh. Thông thường chiều dài tối đa của ống lên tới 50m và có 1 lớp bảo ôn bọc bên ngoài.
Ống đồng loại này có tác dụng bảo vệ ống đồng bền bỉ, an toàn hơn ở những môi trường khắc nghiệt, hạn chế việc ăn mòn, giúp tiết kiệm điện năng, đồng thời hỗ trợ giảm tiếng ồn.
Ống đồng cuộn PC (Pancake Coil)
Loại ống đồng này có độ dài tiêu chuẩn là 15m hoặc 30 - 45m tùy theo yêu cầu lắp đặt. Chiều dài đường kính phổ biến mà ống đồng dạng này được sử dụng là Ø6.35, Ø9.52, Ø12.7, Ø15.88.
Ống đồng cuộn PC có độ dày nhỏ nhất là 0,61mm, tuy nhiên các hãng máy lạnh khuyến cáo người dùng nên sử dụng ống có đường kính từ 0,81mm cho các loại gas áp suất cao như R32, R410a.
Ống đồng thẳng (Straight Tube)
Ống đồng dạng này còn được gọi là ống đồng cây, có chiều dài thông dụng từ 2 - 6m với đường kính trong khoảng Ø4.76 - 41.28.
Do nhu cầu sử dụng đa dạng nên ống đồng thẳng được sản xuất với độ cứng đa dạng như ống cứng, ống bán cứng, ống ủ sáng, ống ủ mềm.
Ống đồng vằn trong (Inner Grooved Tube)
Loại ống đồng này thường có đường kính phổ biến từ Ø5, Ø7, Ø7.94, Ø8, Ø9.52, Ø12.7. Phía trong lòng ống được cấu tạo các rãnh vằn có hướng xoắn dọc theo chiều dài ống với tác dụng tăng hiệu suất trao đổi nhiệt.
Ống đồng cuộn LWC (Level Wound Coil)
Đây là ống đồng thuộc dạng cuộn lớn, có trọng lượng trên 100kg và chiều dài lên tới vài nghìn mét.
Ống đồng loại này thường có độ dày từ 0,27 - 1,2mm và thường được ủ mềm trước khi sử dụng.
Vì độ dài vượt trội nên khi sử dụng loại ống đồng này sẽ hạn chế được các mối nối, thích hợp cho những không gian có diện tích lớn.
Dưới đây là bảng kích thước ống đồng máy lạnh, điều hòa để bạn tham khảo:
Hiện nay, ống đồng máy lạnh chủ yếu sử dụng 2 loại, ống từ dàn nóng vào dàn lạnh (ống vào) và ống từ dàn lạnh ra dàn nóng (ống ra). Theo đó, kích thước đường kính ống vào sẽ bé hơn ống ra, cụ thể như sau:
Loại máy lạnh | Đường kính ống vào | Đường kính ống ra |
Máy lạnh 1 HP (~ 9000 BTU) | 6mm | 10mm |
Máy lạnh 1.5 HP (~ 12000 BTU) | 6mm | 10mm hoặc 12mm |
Máy lạnh 2 HP (~ 18000 BTU) | 8mm | 12mm |
Máy lạnh 2.5 HP (~ 24000 BTU) | 8mm | 10 mm hoặc 12mm |
Ngoài ra:
Độ dài ống đồng nối giữa dàn nóng và dàn lạnh cũng phải tuân thủ theo các yêu cầu lắp đặt do hãng sản xuất quy định.
Nếu bạn lắp ống đồng quá ngắn sẽ có thể xảy ra hiện tượng gas/dung môi không kịp hồi về máy nén và bị tắc nghẽn gây nên những hư hỏng nghiêm trọng. Còn nếu lắp ống đồng quá dài thì có thể khiến điều hòa làm lạnh chậm hoặc thậm chí là không làm lạnh được. Ngoài ra, nếu độ dài ống đồng nằm ngoài giới hạn quy định của máy thì các hãng sản xuất sẽ có thể từ chối bảo hành sản phẩm.
Thông thường chiều dài tối thiểu ống đồng sẽ rơi vào khoảng 3m, tối đa khoảng 15 đến 20m và độ dài trung bình để máy lạnh hoạt động tốt nhất là từ 3 đến 7m tùy theo từng hãng sản xuất.
Chiều cao chênh lệch giữa dàn nóng và dàn lạnh cũng là một yếu tố mà bạn cần quan tâm khi lắp đặt điều hòa. Độ cao chênh lệch này cũng phải nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất và phụ thuộc vào độ dài đường đi ống đồng.
Tuy nhiên trên thực tế, độ cao giữa dàn lạnh và dàn nóng không có ảnh hưởng quá nhiều bởi đa số người dùng thường sẽ lắp cục nóng và cục lạnh cùng 1 tầng. Thông số này chỉ trở nên quan trọng đối với những nhà cao tầng, căn hộ chung cư, tòa cao ốc... Và để biết độ cao chênh lệch này, bạn có thể xem ở phần thông số kỹ thuật của từng sản phẩm nhé.
Dưới đây là kích thước ống gas máy lạnh của một vài thương hiệu để bạn tham khảo.
Dòng máy lạnh | Inverter | Non-Inverter |
Toshiba | Model N3KCV:
| Model N3KPX:
|
Daikin | Model FTKS:
Inverter Gas 22: FTKD
| Model FTE:
|
Panasonic | Model TS:
| Model KC / C:
|
Casper |
|
|
Sharp |
|
|
LG |
|
|
Fujitsu/General |
|
|
>> Tham khảo: Dụng cụ uốn ống đồng nên mua loại nào cho tốt?
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn nắm được kích thước ống đồng điều hòa, máy lạnh để thuận tiện nhất cho quá trình lắp đặt, sử dụng. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên thường xuyên truy cập chuyên mục Tư vấn máy lạnh của META để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo.