Những ưu điểm của máy đo độ mặn Hanna HI931101
Hanna HI931101 là một trong những sản phẩm máy đo độ mặn của Mỹ có uy tín lớn hiện nay trên thị trường Việt Nam. Máy là sự kết hợp hài hòa giữa tính năng nổi bật và thiết kế thông minh, tiện dụng. HI931101 có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau bên ngoài phòng thí nghiệm.
Máy đo nồng độ Natri bao gồm 5 thang đo khác nhau với độ chính xác cao, mức độ sai số không đáng kể, nhờ đó giúp kiểm soát tốt nồng độ Natri trong nước, ứng dụng cao phân tích chất lượng nước trong phòng thí nghiệm, sản xuất thực phẩm và nước giải khát.
Thiết kế máy đo độ mặn Hanna HI931101
Máy có màu đen bóng, thiết kế hình chữ nhật nhỏ gọn, bền, dễ dàng cầm nắm. Màn hình có tính năng hỗ trợ hiển thị hướng dẫn sử dụng giúp người dùng có thể thao tác tốt. Nhằm hướng tới tính chính xác cao, máy đo nồng độ Natri HI931101 sử dụng cổng BNC để kết nối điện cực ISE natri và một đầu nối RCA riêng cho một đầu dò nhiệt độ - bộ phận cho phép đo độ chính xác cao ± 0.2oC để đo chính xác nhiệt độ.
HI931101 có chế độ hiệu chuẩn tự động một hoặc hai điểm với sự lựa chọn của 3 bộ đệm (0.23 g/L, 2.3 g/L và 23.0 g/L). Tính năng này kết hợp với dung dịch hiệu chuẩn ở nhiệt độ gần nhất với nhiệt độ của mẫu thì sẽ cho ra kết quả với độ chính xác của mẫu thử rất cao.
Máy đo độ mặn Hanna còn có điện cực chọn lọc ion natri FC300B, gồm thân thủy tinh và màng nhạy cảm với natri. Màng nhạy cảm natri nên được điều hoà trước khi thực hiện hiệu chuẩn. Điều hoà điện cực là một quá trình hai bước, trong đó thủy tinh được khắc axit rồi hydrat hoá là bước đầu.. Khắc axit là loại bỏ một lớp mỏng của thuỷ tinh nhạy cảm từ màng natri, làm lộ một bề mặt mới chứa natri. Hydrat hóa sau khi khắc sẽ tạo điều kiện tối ưu cho quá trình trao đổi ion natri giữa màng và dung dịch.
Bảng thông số của máy đo độ mặn Hanna HI931101
Thang đo | 0.00 to 3.00 pNa; |
15.0 to 150.0 mg/L (ppm) Na; | |
0.150 to 1.500 g/L Na; | |
1.50 to 15.00 g/L Na; | |
15.0 to 60.0 g/L Na | |
-20 đến 120oC (-4.0 to 248.0°F) | |
Độ phân giải | 0.01 pNa; |
0.1 mg/L (ppm) Na; | |
0.001 g/L Na; | |
0.01 g/L Na; | |
0.1 g/L Na; | |
1 g/L Na | |
0.1oC (0.1°F) | |
Độ chính xác (20oC) | ±0.05 pNa; ±5% giá trị đo (Na) |
± 0.5oC (không bao gồm sai số đầu dò) | |
Độ lệch EMC | ± 2% FS (pNa và Na) / ± 0.5oC |
Hiệu chuẩn | tự động, 1 hoặc 2 điểm tại 2.3 g/l (HI7080L), 0.23 g/l (HI7087L), 23.0 g/l (HI7086L) |
LƯU Ý: Máy không bao gồm điện cực và dung dịch hiệu chuẩn (mua riêng)
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.