Vì sao nên dùng máy đo độ mặn trong thực phẩm HACCP Hanna HI931102
Vì sao nên dùng máy đo độ mặn trong thực phẩm?
Trong thực phẩm, muối (NaCl) là một chất điều vị thiết yếu không thể thiếu đối với con người, giúp giảm các bệnh về natri máu cũng như các bệnh liên quan đến phù tay chân dẫn đến cơ thể mệt mỏi. Muối đồng thời cũng là chất điện giải và dung môi thẩm thấu cần thiết cho cơ thể. Tuy nhiên việc nạp quá nhiều muối vào cơ thể cũng gây ra những căn bệnh liên quan đến huyết áp, tim mạch và thận. Vì vậy việc kiểm soát độ mặn trong thực phẩm là điều vô cùng quan trọng.
Nhưng ưu điểm của máy đo độ mặn trong thực phẩm HACCP Hanna HI931102
Hanna HI931102 là máy đo độ mặn có xuất xứ từ Mỹ, hoạt động dựa trên tiêu chuẩn HACCP - còn được biết đến là hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm áp dụng trên toàn thế giới, dựa trên nguyên tắc phân tích mối nguy và kiểm soát tới hạn trong quá trình sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn cho đối tượng tiêu dùng.
Máy đo độ mặn trong thực phẩm HACCP Hanna HI931102 có thiết kế nhỏ gọn, vừa tay cầm, hình chữ nhật, màu trắng sáng.
Thiết kế của máy đo độ mặn thực phẩm HACCP Hanna HI931102
Máy đo độ mặn hoạt động dựa trên nguyên tắc chọn lọc ion natri nhờ sử dụng điện cực, nhờ đó xác định được hàm lượng dung dịch NaCl theo g NaCl/L hoặc phần trăm NaCl có trong thực phẩm. Máy được thiết kế với bốn thang đo khác nhau dao động từ 0.150 g/L đến 300 g/L. Người dùng có thể dễ dàng biết được nồng độ NaCl thông qua thông số hiển thị trên màn hình cũng như có thể tự lựa chọn thang đo thích hợp với mẫu. Đồng thời trên màn hình cũng có hướng dẫn sử dụng hỗ trợ người sử dụng thao tác đúng.
Máy có tính năng đo hiệu chuẩn ở tại 1 hoặc hai điểm đem lại kết quả chính xác cao.
Thông số các mức đo nồng độ NaCl của Hanna HI931102
Thang đo | NaCl (g/l) | 0.150 - 1.500 |
1.50 – 15.00 | ||
15.0 – 150.0 | ||
150 - 300 | ||
NaCl (%) | 0.00 đến 30.00 % | |
oC | 0.0 đến 80.0oC | |
Độ phân giải | NaCl (g/l) | 0.001 |
0.01 | ||
0.1 | ||
1 | ||
NaCl (%) | 0.01 % | |
oC | 0.1oC | |
Độ chính xác EC (20oC) | NaCl (g/l) | ± 5% giá trị |
oC | ± 0.5oC (không bao gồm sai số đầu dò) | |
Chuẩn | tự động, 1 hoặc hai điểm tại 0.30 g/l (HI7085L), 3.00 g/l (HI7083L), 30.0 g/l (HI7081L) |
Lưu ý: Máy không bao gồm đầu dò nhiệt độ và điện cực đo NaCl.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.