Ưu điểm nổi bật của máy đo EC, TDS, độ mặn, nhiệt độ Hanna HI2030-02
Hanna HI2030-02 là máy đo đa chỉ tiêu nước: Độ mặn, EC, TDS, nhiệt độ, chỉ tiêu pH hoặc oxy hòa tan.
Hình ảnh máy đo EC, TDS, độ mặn, nhiệt độ Hanna HI2030-02
Máy đo độ mặn thiết kế màn hình LCD kích thước 5.5" giúp hiển thị nội dung rõ nét, dễ quan sát dù ở khoảng cách xa 5m. Màn hình LCD với góc nhìn rộng 150 độ nên dễ dàng đọc kết quả. Văn bản hiển thị rõ ràng ở dòng dưới màn hình LCD, không cần giải mã chữ viết tắt hoặc biểu tượng mã hóa.
Màn hình LCD kích thước lớn
Máy đo độ mặn Hanna có 2 cổng USB: Một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc pin.
2 cổng USB của máy
Hanna HI2030-02 thiết kế bàn phím cảm ứng hiện đại, nhấn siêu nhạy. Các phím lên xuống thiết kế di chuyển nhanh hơn khi hoạt động liên tục, lý tưởng để di chuyển qua nhiều bản ghi.
Bảng điều khiển cảm ứng
Kích thước máy nhỏ gọn với trọng lượng chỉ nặng 250g, đặt bàn không tốn nhiều diện tích. Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục. Ngoài ra sản phẩm còn được trang bị một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc.
Khung máy chắc chắn
HI2030-02 tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị jack cắm 3.5mm, dễ dàng gắn vào máy.
Máy đo EC, TDS, độ mặn, nhiệt độ Hanna HI2030-02 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI763100 bốn vòng bạch kim, được tích hợp bộ cảm biến nhiệt độ để tự bù động nhiệt độ. Công nghệ bốn vòng cho phép đo thang đo rộng chỉ với một đầu dò. Đầu dò HI763100 có thân thủy tinh và PVDF với một ống PEI (polyetherimide). Cả hai vật liệu đều có khả năng kháng được nhiều loại hóa chất mạnh.
Máy cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ. Máy có 2 chế độ hoạt động: Cơ bản và mở rộng.
- Với chế độ cơ bản: Máy đo độ mặn sẽ giảm một vài tính năng để máy hoạt động đơn giản hơn. Trong chế độ này máy sẽ chỉ cho phép bù nhiệt độ tự động, tự động chọn thang của giá trị và điều chỉnh hệ số cell tự động trong khi hiệu chuẩn. Hệ số điều chỉnh nhiệt độ mặc định là 1.9%/độ C và ghi theo khoảng thời gian là không có sẵn.
- Với chế độ tiêu chuẩn người dùng có thể thay đổi các tính năng này.
Thông số kỹ thuật của máy đo EC, TDS, độ mặn, nhiệt độ Hanna HI2030-02
pH
- Thang đo: -2.000 - 16.000 pH, -2.00 - 16.00 pH, ± 1000 mV
- Độ phân giải: 0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV
- Độ chính xác: ± 0.002 pH, ± 0.01 pH, ± 0.2 mV
- Hiệu chuẩn: Đến 5 điểm
- Điểm chuẩn: 1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh
- Bù nhiệt: ATC: -5 đến 100 độ C; 23 - 212 độ F
EC
- Thang đo: 0.00 - 29.99 μS/cm, 30.0 - 299.9 μS/cm, 300 - 2999 μS/cm, 3.00 - 29.99 mS/cm, 30.0 - 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm (EC tuyệt đối)
- Độ phân giải: 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
- Độ chính xác: ± 1% kết quả đo (± 0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
- Hiệu chuẩn: 1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm
- Bù nhiệt: ATC (0 - 100 độ C; 32 - 212 độ F)
TDS
- Thang đo: 0.00 - 14.99 ppm (mg/L), 15.0 - 149.9 ppm (mg/L), 150 - 1499 ppm (mg/L), 1.50 - 14.99 g/L, 15.0 - 100.0 g/L, đến 400.0 g/L (TDS tuyệt đối), với hệ số chuyển đổi 0.80
- Độ phân giải: 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L
- Độ chính xác: ± 1% kết quả đo (± 0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
- Hiệu chuẩn: Thông qua hiệu chuẩn EC
- Hệ số chuyển đổi: 0.40 - 0.80
Độ mặn
- Thang đo: 0.0 - 400.0% NaCl, 2.00 - 42.00 PSU, 0.01 - 42.00 PSU, 0.0 - 80.0 g/L
- Độ phân giải: 0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L
- Độ chính xác: ± 1% kết quả đo
- Hiệu chuẩn máy đo độ mặn này: 1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC)
Oxy hòa tan
- Thang đo: 0.00 - 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa
- Độ phân giải: 0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa
- Độ chính xác: ± 1 chữ số, ± 1.5% kết quả đo
- Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm 0% (dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí)
- Bù nhiệt: ATC: 0 - 50 độ C; 32 - 122 độ F
- Bù độ mặn: 0 - 40 g/L (với độ phân giải 1 g/L)
- Bù độ cao: -500m đến 4000m (với độ phân giải 100m)
Nhiệt độ
- Thang đo: -20 đến 120 độ C, -4 đến 248 độ F
- Độ phân giải: 0.1 độ C, 0.1 độ F
- Độ chính xác: ± 0.5 độ C, ± 1.0 độ F
Thông số khác
- Bù nhiệt EC/TDS/Độ mặn: Tự động từ -5 đến 100 độ C NoTC - có thể được chọn để đo độ dẫn tuyệt đối
- Hệ số nhiệt độ độ dẫn: 0.00 - 6.00%/độ C
- Điện cực pH: Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò và thời gian đáp ứng
- Ghi dữ liệu đến 1000 bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), ghi theo khoảng thời gian (tối đa 600 mẫu, 100 bản)
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.