132 Mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin chi tiết nhất

👨 Phương Ngọc Nhất Hạnh
05/03/2021 1.019

Điều hòa Daikin là thương hiệu điều hòa được rất nhiều người Việt Nam tin dùng bởi các sản phẩm thường có chất lượng tốt, công nghệ hiện đại, mẫu mã sang trọng, tinh tế. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, sẽ không tránh khỏi tình huống điều hòa gặp phải sự cố kỹ thuật. Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin với 132 mã lỗi chi tiết giúp bạn dễ dàng chẩn đoán được những vấn đề mà chiếc điều hòa nhà mình đang gặp phải.

Cách kiểm tra lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin

Với điều hòa, máy lạnh Daikin sử dụng điều khiển ARC447A

Bước 1: Bạn hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây.

Bước 2: Lúc này, màn hình trên điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi và một tiếng bíp dài sẽ vang lên để thông báo sự thay đổi này.

Chú ý: Để xóa hiển thị của mã sự cố, bạn bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Ngoài ra, màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau 1 phút nếu không nhấn nút.

Kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin

Xem thêm: Điều hòa Daikin không vào điện: Nguyên nhân và cách sửa

Với điều hòa, máy lạnh Daikin sử dụng điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417A

Cách 1

  • Nhấn giữ nút “Cancel” trong 5 giây, mã “00” sẽ hiển thị trên màn hình điều khiển tại vị trí hiển thị nhiệt độ.
  • Lặp lại việc nhấn nút “Cancel” liên tục cho đến khi có tiếng bíp dài, sau đó, màn hình sẽ hiển thị mã lỗi trên điều hòa Daikin.
  • Để xóa hiển thị của mã sự cố, bạn bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau 1 phút nếu bạn không nhấn nút.

Cách 2

Bước 1: Ấn 3 nút (TEMP, TEMP, MODE) đồng thời để chuyển sang chế độ kiểm tra.

Bước 2: Nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số hàng chục cho đến khi bạn nghe tiếng "bíp" hoặc "pipi".

  • Nếu điều hòa vang lên 1 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục không tương ứng với mã sự cố.
  • Nếu điều hòa vang lên 2 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục phù hợp với mã sự cố nhưng số hàng đơn vị thì không.
  • Nếu điều hòa vang lên 1 tiếng bíp dài: Cả số hàng chục và hàng đơn vị đều phù hợp với mã sự cố.

Bước 3: Ấn nút MODE => số hàng đơn vị nhấp nháy.

Bước 4: Bạn tiếp tục nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số hàng đơn vị cho đến khi bạn nghe thấy tiếng "bíp" dài. Các tiếng bíp có ý nghĩa như chúng tôi đã giải thích ở bước 2.

Bước 5: Khi bạn nghe thấy tiếng “bíp” dài thì chữ số hiển thị trên màn hình chính là mã sự cố.

Bước 6: Ấn nút MODE để thoát khỏi chế độ chẩn đoán, nếu màn hình hiển thị “7-” là thông báo chế độ chạy thử.

Bước 7: Bạn nhấn nút ON/OFF hai lần để quay trở lại chế độ bình thường.

Lưu ý: Khi không được sử dụng trong 1 phút, điều khiển từ xa sẽ trở lại chế độ thông thường.

Xem thêm: Điều hoà Daikin bị lỗi nháy đèn xanh: Nguyên nhân và cách sửa

Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin chi tiết

Ở phần trên, chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển từ xa. Với cách làm trên, bạn có thể xác định được mã lỗi của điều hòa, tuy nhiên, để biết mã lỗi thể hiện điều gì thì bạn cần tham khảo bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin dưới đây. Hiện nay, tất cả các sản phẩm điều hòa không khí của Daikin đều sử dụng chung hệ thống mã lỗi này.

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin với dàn nóng

1. Mã lỗi E0Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất).

2. Mã lỗi E1: Lỗi bo mạch dàn nóng.

3. Mã lỗi E3: Dẫn động của công tắc cao áp (HPS).

  • Hệ thống số 1 dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) hỏng.
  • Công tắc áp suất cao hoặc cảm biến áp lực cao hỏng.
  • Lỗi tức thời (ví dụ như mất điện đột ngột khi đang sử dụng).
  • Lỗi bo mạch dàn nóng.

4. Mã lỗi E4: Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS).

  • Áp suất thấp không bình thường (<0,07Mpa) có thể tác động đến cảm biến hạ áp.
  • Lỗi ở cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo mạch dàn nóng.
  • Van chặn không mở.

5. Mã lỗi E5Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng.

  • Máy nén biến tần bị rò điện, lỗi cuộn dây, kẹt hoặc quá nóng.
  • Van chặn chưa mở.
  • Lỗi ở bo biến tần.
  • Dây chân lock sai (U,V,W).
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động (>0.5Mpa).

6. Mã lỗi E6Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ.

  • Máy nén bị hỏng.
  • Van chặn chưa mở.
  • Điện áp cấp không đúng.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Khởi động từ bị lỗi.
  • Lỗi cảm biến dòng.

7. Mã lỗi E7Lỗi động cơ quạt dàn nóng.

  • Kết nối giữa quạt và bo dàn nóng bị lỗi.
  • Quạt bị kẹt không hoạt động.
  • Motor quạt dàn nóng bị hỏng.
  • Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

8. Mã lỗi E8: Quá dòng máy nén biến tần.

9. Mã lỗi E9: Lỗi van tiết lưu điện tử.

10. Mã lỗi EALỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh.

11. Mã lỗi EC: Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường.

12. Mã lỗi F3Lỗi nhiệt độ đầu đẩy.

  • Nhiệt độ ống đẩy không được bình thường do cảm biến bị lỗi hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.

13. Mã lỗi F6Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh.

14. Mã lỗi H0: Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén.

15. Mã lỗi H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm.

16. Mã lỗi H3: Lỗi công tắc cao áp (HPS).

17. Mã lỗi H4: Lỗi công tắc hạ áp (LPS).

18. Mã lỗi H5: Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy nén.

19. Mã lỗi H6: Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí.

20. Mã lỗi H7: Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng.

  • Bo biến tần của quạt bị hỏng.
  • Lỗi đến từ dây truyền tín hiệu.

21. Mã lỗi H8: Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén (CT).

22. Mã lỗi H9Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng.

  • Cảm biến nhiệt (R1T) gió ra dàn nóng lỗi.
  • Lỗi bo dàn nóng.

23. Mã lỗi HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng).

24. Mã lỗi HF: Cảnh báo thiết bị lưu trữ nhiệt hoặc điều khiển lưu trữ.

25. Mã lỗi HJ: Lỗi về mực nước bồn lưu trữ nhiệt.

26. Mã lỗi J1: Lỗi về cảm biến áp suất.

27. Mã lỗi J2: Lỗi cảm biến dòng máy nén.

  • Cảm biến dòng bị hỏng.
  • Board mạch dàn nóng lỗi.

28. Mã lỗi J3 Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.

  • Cảm biến nhiệt độ đầu ống đẩy hỏng.
  • Lỗi kết nối với cảm biến nhiệt.
  • Dàn nóng gặp trục trặc.

29. Mã lỗi J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp.

30. Mã lỗi J5: Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn nóng.

  • Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi.
  • Cảm biến nhiệt không kết nối được chính xác.
  • Lỗi bo dàn nóng.

31. Mã lỗi J6Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.

32. Mã lỗi J7: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).

33. Mã lỗi J8: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).

34. Mã lỗi J9: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).

  • Cảm biến nhiệt (R5T) quá lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

35. Mã lỗi JA: Lỗi về cảm biến cao áp.

  • Cảm biến áp suất cao bị hỏng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.
  • Lỗi bo dàn nóng.

36. Mã lỗi JC: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.

37. Mã lỗi JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ.

38. Mã lỗi JF: Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.

39. Mã lỗi L0: Lỗi về hệ thống biến tần.

40. Mã lỗi L1: Lỗi bo mạch biến tần.

41. Mã lỗi L3Nhiệt độ hộp điện tăng cao.

42. Mã lỗi L4Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao hoặc hỏng chức năng làm mát bộ biến tần.

  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.

43. Mã lỗi L5Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra DC), hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén.

  • Máy nén biến tần bất thường do cuộn dây máy bị hư hoặc lúc khởi động máy nén bị lỗi.
  • Bo biến tần gặp lỗi.

44. Mã lỗi L6: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC).

45. Mã lỗi L8: Lỗi quá dòng hoặc đứt dây trong máy nén biến tần, nhiệt điện trở.

  • Máy nén Inverter quá tải hoặc bị lỗi, hỏng cuộn dây.
  • Bo biến tần gặp lỗi.

46. Mã lỗi L9: Lỗi khởi động máy nén biến tần, máy nén bị kẹt.

  • Máy nén Inverter bị lỗi nên không thể khởi động.
  • Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).
  • Chênh lệch áp suất quá cao và hạ áp không đảm bảo khi khởi động
  • Chưa mở van chặn.
  • Lỗi board mạch Inverter.

47. Mã lỗi LA: Lỗi transistor nguồn.

48. Mã lỗi LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần.

  • Kết nối giữa board mạch điều khiển và board mạch biến tần bị lỗi.
  • Lỗi ở bo điều khiển hoặc lỗi ở bo biến tần.
  • Lỗi bộ lọc nhiễu, motor quạt.
  • Kết nối quạt không chính xác.
  • Máy nén bị lỗi.

49. Mã lỗi M1: Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm.

50. Mã lỗi M8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác.

51. Mã lỗi MACác thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích.

52. Mã lỗi MC: Trùng địa chỉ, cài đặt sai.

53. Mã lỗi P0: Thiếu môi chất lạnh.

54. Mã lỗi P1: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần.

55. Mã lỗi P2: Dừng hoạt động nạp môi chất tự động.

56. Mã lỗi P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện.

57. Mã lỗi P4Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.

  • Cảm biến nhiệt cánh tản bị hỏng, lỗi.
  • Lỗi bo Inverter.

58. Mã lỗi P8: Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự động.

59. Mã lỗi P9: Lỗi mô tơ quạt (thiết bị điều ẩm).

60. Mã lỗi P9.1: Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động

61. Mã lỗi PA: Bình môi chất trong quá trình nạp môi chất tự động.

62. Mã lỗi PA.1: Bộ sưởi bị đứt dây (thiết bị điều ẩm).

63. Mã lỗi PC: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (thay bình mới).

64. Mã lỗi PH: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (thay bình mới).

65. Mã lỗi PJ: Điều khiển quạt và biến tần không tương thích.

  • Lỗi ở cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
  • Bo Inverte bị lỗi.

66. Mã lỗi PJ.1: Lỗi cài đặt công suất (bo dàn nóng).

67. Mã lỗi U7: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn nóng.

Xem thêm: Cục nóng điều hòa kêu to: Nguyên nhân và cách tự khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn lạnh

1. Mã lỗi U6: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh.

2. Mã lỗi UC: Lỗi cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm.

3. Mã lỗi UE: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm.

  • Dàn lạnh và điều khiển trung tâm không nhận tín hiệu của nhau.
  • Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
  • Bo dàn lạnh bị lỗi.
  • Bo điều khiển trung tâm bị lỗi.

4. Mã lỗi UFHệ thống chưa được cài đặt.

  • Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.
  • Van chặn chưa được mở.
  • Không chạy kiểm tra hệ thống.

5. Mã lỗi UJ: Lỗi kết nối với phụ kiện.

6. Mã lỗi C1: Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ.

7. Mã lỗi C4Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng.

  • Cảm biến nhiệt độ (R2T) đường gas lỏng bị hỏng.
  • Do bo dàn lạnh.

8. Mã lỗi C5: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi.

  • Cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi gặp lỗi.
  • Board mạch dàn lạnh hỏng.

9. Mã lỗi C6: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.

10. Mã lỗi C7Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn.

11. Mã lỗi C9: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi.

  • Cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi bị hỏng, trục trặc.
  • Lỗi bo dàn lạnh hỏng.

12. Mã lỗi CR: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra.

13. Mã lỗi CCLỗi cảm biến độ ẩm.

14. Mã lỗi CJ: Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển hoặc cảm biến bộ điều khiển tự xa bị hỏng.

15. Mã lỗi A0: Lỗi từ thiết bị bảo vệ ngoại vi.

  • Cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi gặp trục trặc, không tương thích.
  • Lỗi board dàn lạnh.

16. Mã lỗi A1: Lỗi bo mạch dàn lạnh.

17. Mã lỗi A3: Lỗi hệ thống nước xả (33H).

  • Lỗi ở công tắc phao.
  • Đường ống nước xả chưa đảm bảo đủ độ dốc.
  • Bơm nước xả hỏng hoặc dây kết nối lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

18. Mã lỗi A6: Motor quạt (MF) quá tải, hỏng hóc hoặc dây kết nối với bo dàn lạnh bị lỗi.

19. Mã lỗi A7: Lỗi motor cánh đảo gió.

  • Motot cánh đảo gió bị lỗi hoặc hỏng, dây kết nối lỏng.
  • Bo dàn lạnh lỗi.

20. Mã lỗi A9: Lỗi van tiết lưu điện tử.

  • Thân van, dây van tiết lưu điện tử gặp trục trặc.
  • Lỗi kết nối dây.
  • Bo dàn lạnh lỗi.

21. Mã lỗi AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Đường ống thoát nước có trục trặc.
  • Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.
  • PCB dàn lạnh.

Xem thêm: Máy lạnh, điều hoà chảy nước cục lạnh: Nguyên nhân và cách khắc phục

Bảng mã lỗi hệ thống điều hòa Daikin

1. Mã lỗi 70: Hệ 2 máy nén quá nóng.

2. Mã lỗi 71: Hệ 2 quá dòng máy nén.

3. Mã lỗi 72: Hệ 2 quá dòng động cơ quạt.

4. Mã lỗi 73: Hệ 2 kích hoạt công tắc cao áp (HPS).

5. Mã lỗi 74: Hệ 2 kích hoạt công tắc hạ áp (LPS).

6. Mã lỗi 75: Hệ 2 lỗi cảm biến hạ áp.

7. Mã lỗi 76: Hệ 2 lỗi cảm biến cao áp.

8. Mã lỗi 77: Hệ 1 lỗi quạt liên động.

9. Mã lỗi 78: Hệ 2 lỗi quạt liên động.

10. Mã lỗi 7A: Hệ 2 lỗi về cảm biến dòng điện máy nén.

11: Mã lỗi 7C: Lỗi bơm liên động.

12. Mã lỗi 80: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước vào.

13. Mã lỗi 81: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ra hoặc bộ gia nhiệt nước xả đi hoặc máy sưởi ống thoát nước.

14. Mã lỗi 82: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh.

15. Mã lỗi 83: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh.

16. Mã lỗi 84: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.

17: Mã lỗi 85: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.

18. Mã lỗi 86: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.

19. Mã lỗi 88: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.

20: Mã lỗi 89: Lỗi bám đá bộ trao đổi nhiệt dạng tấm.

21: Mã lỗi 8A: Lỗi về tách ẩm hoặc cảm biến nhiệt độ nước ra.

22: Mã lỗi 8E: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ 1 để sưởi.

23: Mã lỗi 8F: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ 2 để sưởi.

24. Mã lỗi 8H: Nhiệt độ cao bất thường của nước nóng.

25. Mã lỗi 90: Lượng nước lạnh bất thường hoặc AXP bất thường.

26: Mã lỗi 91: Hệ 2 lỗi van tiết lưu điện từ.

27. Mã lỗi 92: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ đường hồi.

28. Mã lỗi 95: Hệ 1 lỗi về hệ thống biến tần.

29: Mã lỗi 96: Hệ 2 lỗi về hệ thống biến tần.

30: Mã lỗi 97: Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt.

31: Mã lỗi 98: Lỗi về bơm nước muối dự trữ nhiệt.

32: Mã lỗi 99: Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt.

33. Mã lỗi U0Thiếu môi chất lạnh.

  • Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas.
  • Lỗi cảm biến nhiệt.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng

34. Mã lỗi U1Ngược pha, mất pha.

  • Nguồn cấp bị ngược pha hoặc mất pha.
  • Lỗi bo dàn nóng.

35. Mã lỗi U2Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời.

  • Nguồn điện cấp không đủ đáp ứng nhu cầu.
  • Lỗi nguồn tức thời.
  • Mất pha.
  • Lỗi bo biến tần hoặc bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi dây ở mạch chính.
  • Máy nén bị lỗi, hỏng.
  • Motor quạt bị lỗi.
  • Lỗi dây truyền tín hiệu.

36. Mã lỗi U3: Chưa thực hiện vận hành kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu.

37. Mã lỗi U4Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóngdàn lạnh.

  • Dây giữa dàn nóng - lạnh, dàn nóng - nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
  • Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất.
  • Hệ thống địa chỉ không chính xác.
  • Lỗi bo dàn lạnh hoặc bo dàn nóng.

38. Mã lỗi U5Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển.

  • Đường truyền giữa điều khiển và dàn lạnh bị lỗi, không bắt tín hiệu.
  • Lỗi bo điều khiển hoặc bo dàn lạnh.
  • Lỗi do nhiễu.

39. Mã lỗi U7: Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng.

  • Kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển có thể đã bị lỗi.
  • Adapter điều khiển C/H bị lỗi hoặc không tương thích.
  • Địa chỉ tín hiệu truyền không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).
  • Lỗi bo mạch dàn nóng.

40. Mã lỗi U8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.

41. Mã lỗi U9: Lỗi truyền tín hiệu (hệ thống khác).

42. Mã lỗi UALỗi nguồn dàn nóng/lạnh.

43. Mã lỗi UA.1: Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích.

44. Mã lỗi UH: Lỗi hệ thống và địa chỉ hệ thống gas không xác định.

  • Tín hiệu về dàn nóng - dàn lạnh hoặc trong dàn nóng - dàn nóng có trục trặc.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

Xem thêm: Bảo hành điều hòa, máy lạnh Daikin: Trung tâm, tổng đài, chế độ

Trên đây là cách kiểm tra và bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn hoàn toàn có thể tự test và chẩn đoán lỗi cho chiếc điều hòa Daikin của mình. Hãy thường xuyên vệ sinh điều hòa Daikin của gia đình bạn để phát hiện và khắc phục kịp thời các mã lỗi cũng như nâng cao tuổi thọ, hiệu suất hoạt động của thiết bị nhé!

Đừng quên ghé META.vn thường xuyên để xem thêm những kiến thức hữu ích về điều hòa, máy lạnh. Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết tiếp theo!

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
1 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận
  • Phan Văn Bình
    Phan Văn Bình hướng dẫn cách kiểm tra và danh sách mã lỗi điều hòa đaikin rất chi tiết. cảm ơn meta.
    Thích Phản hồi 08/07/22