Để mua được chiếc tivi chất lượng, phù hợp và phục vụ tốt nhất nhu cầu của cả gia đình thì việc quan tâm tới các thông số kỹ thuật của tivi là rất quan trọng. Trong bài viết này, mời bạn cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về các thông số kỹ thuật của tivi nhé.
Thông số kỹ thuật của tivi là những thông tin cung cấp cho chúng ta về các chỉ số khối lượng, kích thước, khả năng kết nối, chất lượng âm thanh, hình ảnh... để từ đó chúng ta có cái nhìn tổng quan hơn về sản phẩm tivi và đưa ra quyết định chọn mua thích hợp nhất.
Xem thêm: Nên mua tivi hãng nào? Các hãng tivi tốt nhất hiện nay
Kích thước màn hình tivi là một trong các thông số kỹ thuật quan trọng của tivi mà bạn cần nắm được trước khi mua.
Kích thước màn hình của tivi độ dài đường chéo màn hình của thiết bị này, có đơn vị đo là inch (1 inch xấp xỉ 2,54cm).
Hiện nay các kích thước tivi phổ biến là: 32, 40, 43, 50, 55, 65, 70, 75 inch... Tùy vào nhu cầu sử dụng, vị trí không gian lắp đặt, khoảng cách từ vị trí ngồi đến tivi mà bạn cần lựa chọn tivi có kích thước màn hình phù hợp nhất.
Xem thêm: Nên chọn mua kích thước tivi bao nhiêu inch là phù hợp?
Công nghệ màn hình trên các dòng tivi hiện nay khá đa dạng. Mỗi loại công nghệ màn hình sẽ có những đặc điểm riêng cho người xem những trải nghiệm hình ảnh khác nhau. Do vậy, bạn cũng cần quan tâm tới thông số này trước khi chọn mua tivi.
Hiện nay các loại màn hình phổ biến trên tivi gồm có:
Xem thêm:
Trên màn hình tivi có hàng triệu điểm ảnh xếp liên tiếp nhau theo chiều ngang và dọc. Độ phân giải màn hình tivi chính là thuật ngữ dùng để phản ánh số lượng các điểm ảnh ấy. Số điểm ảnh sẽ được tính bằng cách nhân điểm ảnh ngang với điểm ảnh dọc.
Tivi có độ phân giải càng cao thì khả năng hiển thị càng rõ và mật độ các chi tiết sẽ dày hơn. Vậy nên bạn cũng đừng bỏ qua thông số này khi lựa chọn tivi nhé.
Hiện nay độ phân giải màn hình tivi phổ biến là:
Độ phân giải | Tương ứng | Tổng điểm ảnh |
8K | 7680 x 4320 | 33.177.600 |
4K | 3840 x 2160 | 8.294.400 |
Full HD | 1920 x 1080 | 2.073.600 |
HD | 1366 x 768 | 1.049.088 |
HD | 1280 x 720 | 921.600 |
SD | 720 x 560 | 403.200 |
Xem thêm: So sánh nên mua tivi HD, Full HD, 4K hay 8K
Thông số này còn được gọi là tốc độ làm tươi hay tần số quét, là số lần mà hình ảnh trên màn hình máy tính được cập nhật trong 1 giây và được đo bằng đơn vị Hertz (Hz).
Tần số quét càng cao thì chất lượng hiển thị ảnh từ những thước phim, video càng mượt mà, sắc nét và chân thực hơn.
Hiện nay, màn hình tivi được chia theo 3 loại tần số phổ biến là 60Hz, 120Hz và 144Hz để bạn tùy chọn theo nhu cầu sử dụng.
Xem thêm: Tần số quét của tivi bao nhiêu là đủ?
HDR (High Dynamic Range) là thuật ngữ thể hiện nội dung chi tiết qua hình ảnh, cảnh rất sáng hay cảnh rất tối. HDR cung cấp cho bạn những hình ảnh tự nhiên và thực tế hơn ngay cả trong màn hình với phạm vi tương đối rộng.
Trên tivi hiện nay co 2 loại HDR gồm:
Xem thêm: So sánh điểm khác biệt giữa HDR10, HDR10+ và Dolby Vision
Các mẫu tivi đều có 2 dạng kết nối là có dây và không dây. Cụ thể:
Xem thêm: 10 phụ kiện tivi hiện đại, tiện ích, nâng cao trải nghiệm giải trí bạn có biết
Hệ điều hành cũng là một trong các thông số kỹ thuật của tivi có ý nghĩa quan trọng mà bạn cần chú ý khi chọn mua bởi đa số các dòng tivi hiện nay là tivi thông minh.
Theo đó các hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên tivi gồm có:
Xem thêm: So sánh hệ điều hành Tizen OS, Android, webOS và Linux trên tivi
Công nghệ hình ảnh cũng là thông số có ý nghĩa quan trọng mà bạn cần lưu ý khi chọn mua tivi. Chính những công nghệ hình ảnh được sử dụng sẽ quyết định chất lượng hình ảnh hiển thị có rõ nét, chân thực, có chiều sâu và đem lại cho bạn những trải nghiệm đáng nhớ hay không.
Tùy từng hãng tivi, tùy từng model tivi mà công nghệ hình ảnh được sử dụng sẽ khác nhau, ví dụ như:
Xem thêm:
Tương tự công nghệ hình ảnh, công nghệ âm thanh cũng là thông số quan trọng mà bạn cần quan tâm khi mua tivi. Nhờ công nghệ âm thanh, bạn mới có được trải nghiệm tốt khi xem các chương trình truyền hình, nghe nhạc, xem thể thao.
Cũng tùy model tivi, hãng tivi mà các công nghệ âm thanh này sẽ khác nhau, thậm chí là có tên gọi khác nhau.
Ngoài ra khi nhắc đến công nghệ âm thanh trên tivi người ta còn quan tâm tới loại loa, công suất loa đi kèm. Đây cũng là những yếu tố quyết định chất lượng âm thanh phát ra có mạnh mẽ, sống động, chân thực hay không.
Một số công nghệ âm thanh nổi bật trên các dòng tivi như:
Xem thêm:
Các dòng tivi thông minh, cao cấp hiện nay cũng rất chú trọng đầu tư vào các công nghệ hỗ trợ chơi game để nhằm "níu chân" khách hàng, đặc biệt là những game thủ.
Tùy từng hãng tivi, từng model tivi mà công nghệ chơi game được tích hợp sẽ khác nhau, ví dụ:
Xem thêm: Muốn chơi game trên tivi: Đừng bỏ qua 11 lưu ý này khi chọn tivi
Các tiện ích đi kèm cũng rất được người dùng quan tâm khi chọn mua tivi. Nhờ có những tiện ích thông minh đi kèm mà người dùng có thể nâng cao trải nghiệm, được đắm chìm vào thế giới giải trí, thư giãn đỉnh cao.
Hiện nay trên các dòng tivi thông minh thường được trang bị các tiện ích nổi bật như:
Ngoài những thông số kỹ thuật ở trên, bạn cũng có thể quan tâm đến các thông số khác như camera, nơi sản xuất, kích thước không chân, kích thước treo tường, trọng lượng, chất liệu viền tivi... để đưa ra quyết định chọn mua phù hợp nhất.
Xem thêm: Top 10 tivi khung tranh đáng mua nhất 2025
Mong rằng những chia sẻ bên trên đã giúp bạn nắm được các thông số kỹ thuật của tivi bạn cần biết trước khi mua. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Nếu có nhu cầu mua tivi chính hãng, chất lượng, bạn hãy tham khảo và đặt hàng tại website điện máy online META.vn hoặc liên hệ với chúng tôi theo số hotline bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn nhé. META cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.
Đừng quên thường xuyên truy cập chuyên mục tư vấn tivi của META để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Hẹn gặp lại bạn ở những bài viết sau.