Tổng hợp 100+ mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea và cách test

👨 Phương Ngọc Nhất Hạnh
13/07/2023 482

Nắm được mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc xử lý, khắc phục sự cố. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn 100+ mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea và cách test, mời bạn cùng theo dõi nhé.

mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea

Cách test lỗi điều hòa Midea

Điều khiển điều hòa Midea thường không tích hợp nút để check lỗi như các mẫu điều hòa khác. Vậy để test lỗi trên điều hòa Midea bạn phải làm thế nào?

  • Trường hợp 1: Nếu điều hòa Midea trang bị màn hình LED hiển thị thì nếu có sự cố xảy ra, mã lỗi thường gồm chữ cái và chữ số sẽ hiện trên màn hình dàn lạnh để bạn tiện quan sát. Bạn hãy ghi nhớ mã lỗi đó rồi so sánh với bảng mã lỗi của thiết bị sẽ biết được điều hòa Midea đang gặp vấn đề gì.
  • Trường hợp 2: Một số dòng điều hòa Midea đời cũ không có màn hình hiển thị, bạn hãy quan sát tín hiệu của đèn LED, số lần đèn nhấp nháy sẽ tương ứng với một mã lỗi, sau đó bạn cũng so sánh với bảng mã lỗi để biết điều hòa đang gặp sự cố gì nhé.

Cách test lỗi điều hòa Midea

Xem thêm: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Midea đúng cách

Bảng mã lỗi máy lạnh Midea dòng R

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi tham số EEPROM
E1Bảo vệ giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng
E2Lỗi tín hiệu không giao nhau
E3Tốc độ quạt ngoài tầm kiểm soát
E5Hở hoặc ngắn mạch cảm biến nhiệt độ dàn nóng
E6Hở hoặc ngắn mạch cảm biến nhiệt độ phòng hoặc thiết bị bay hơi
P0IGBT bảo vệ dòng điện quá mạnh
P1Bảo vệ quá điện áp hoặc quá dưới điện áp
P2Bảo vệ nhiệt độ của đỉnh máy nén
P4Lỗi điều khiển máy nén biến tần

Xem thêm: Cách nhận biết máy nén điều hòa bị hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa Midea 9V Series

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi EEPROM
E1Bảo vệ giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng
E2Lỗi tín hiệu không giao nhau
E3Tốc độ quạt trong nhà ngoài tầm kiểm soát
E5Nhiệt độ dàn nóng cảm biến hoặc đầu nối của nhiệt độ cảm biến bị lỗi
E6Hở hoặc ngắn mạch nhiệt độ phòng hoặc thiết bị bay hơi
E7Tốc độ quạt ngoài trời ngoài tầm kiểm soát
P0Sự cố của IBM hoặc bảo vệ dòng điện quá mạnh của IGBT
P1Bảo vệ quá điện áp hoặc quá dưới điện áp
P2Bảo vệ nhiệt độ của đỉnh máy nén
P4Bảo vệ vị trí máy nén
P5Bảo vệ mô-đun biến tần

Xem thêm: Nguyên nhân quạt gió điều hòa, máy lạnh kêu to và cách sửa

Bảng mã lỗi điều hòa Midea dòng 9A

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi EEPROM
E1Bảo vệ giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng
E2Lỗi tín hiệu Zero-crossing
E3Tốc độ quạt trong nhà ngoài tầm kiểm soát
E5Nhiệt độ dàn nóng cảm biến hoặc đầu nối của nhiệt độ. cảm biến bị lỗi
E6Hở hoặc ngắn mạch nhiệt độ phòng hoặc thiết bị bay hơi
E7Tốc độ quạt dàn nóng ngoài tầm kiểm soát
P0Sự cố của IBM hoặc bảo vệ dòng điện quá mạnh của IGBT
P1Bảo vệ quá điện áp hoặc quá dưới điện áp
P2Bảo vệ nhiệt độ của đỉnh máy nén
P4Bảo vệ vị trí máy nén
P5Bảo vệ mô-đun biến tần

Xem thêm: Quạt cục nóng điều hòa không chạy và cách xử lý

Bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Midea (trừ model M5OA-36HRDN1-Q)

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi EEPROM
E1Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
E2Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
E3Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
E4Nhiệt độ dàn nóng cảm biến hoặc đầu nối của nhiệt độ cảm biến bị lỗi
E5Bảo vệ điện áp máy nén
E6Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
E7Sự cố giao tiếp giữa chip chính ngoài trời và chip điều khiển máy nén
P0Bảo vệ nhiệt độ xả máy nén hoặc đỉnh máy nén. Đối với M4OC-36HRDN1-Q, nó chỉ có nghĩa là bảo vệ tạm thời xả máy nén.
P1Bảo vệ áp suất cao (chỉ dành cho M4OC1-27HRDN1-Q, M4OC-36HRDN1-Q)
P2Bảo vệ áp suất thấp (chỉ dành cho M4OC1-27HRDN1-Q, M4OC-36HRDN1-Q)
P3Bảo vệ dòng máy nén
P4Bảo vệ mô-đun biến tần
P6Bảo vệ nhiệt độ cao của bình ngưng

Xem thêm: 12 Lý do điều hòa, máy lạnh kêu lạch cạch và cách sửa

Bảng mã lỗi dàn nóng điều hòa Midea model M5OA-36HRDN1-Q

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi EEPROM
E1Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
E2Lỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnh
E3Sự cố giao tiếp giữa chip chính ngoài trời và chip điều khiển máy nén
E4Nhiệt độ dàn nóng cảm biến hoặc đầu nối của nhiệt độ cảm biến bị lỗi
E5Bảo vệ điện áp máy nén
E6Bảo vệ mô-đun PFC
P0Đỉnh máy nén bảo vệ nhiệt độ
P1Bảo vệ áp suất cao
P2Bảo vệ áp suất thấp
P3Bảo vệ dòng máy nén
P4Máy nén xả bảo vệ nhiệt độ cao
P5Bảo vệ nhiệt độ cao của bình ngưng
P6Bảo vệ mô-đun biến tần
F1Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
F2Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
F3Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
F4Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi
F5Nhiệt độ đầu ra cuộn dây dàn lạnh cảm biến hoặc đầu nối của cảm biến bị lỗi

Xem thêm: 12 Cách xài máy lạnh tiết kiệm điện nhất mà vẫn mát hiệu quả

Bảng mã lỗi máy lạnh Midea model MSC-09HRDN1-QĐ0

Mã lỗiÝ nghĩa
P0IGBT dòng điện quá mạnh
P1 (Led 6 Xanh: Sáng - Led 5 Đỏ: Sáng)Bảo vệ quá áp hoặc quá thấp
P1  (Led 6 Xanh: Sáng - Led 5 Đỏ: Nhấp nháy)Sự cố MCE
P4 (Led 6 Xanh: Tắt - Led 5 Đỏ: Nhấp nháy)Sự cố bắt đầu MCE
P4 (Led 6 Xanh: Nhấp nháy - Led 5 Đỏ: Sáng)Bảo vệ thiếu pha MCE, bảo vệ tốc độ bằng không MCE, sự cố trong pha PWM
P0 (Led 6 Xanh: Nhấp nháy - Led 5 Đỏ: Tắt)IGBT dòng điện quá mạnh
P4 (Led 6 Xanh: Nhấp nháy - Led 5 Đỏ: Nhấp nháy)Sự cố giao tiếp

Xem thêm: Điều hòa tự bật tắt liên tục là bị làm sao và cách sửa

Bảng mã lỗi điều hòa Midea model M2OC-18HRDN1-M

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi tham số EEPROM
E1Nhiệt độ đường ống dàn lạnh, cảm biến hoặc đầu nối nhiệt độ đường ống, cảm biến bị lỗi
E2Nhiệt độ đường ống dàn lạnh, cảm biến hoặc đầu nối nhiệt độ đường ống, cảm biến bị lỗi
E3Nhiệt độ đường ống dàn lạnh, cảm biến hoặc đầu nối nhiệt độ đường ống, cảm biến bị lỗi
E4Hở hoặc ngắn mạch cảm biến nhiệt độ dàn nóng
E5Bảo vệ vôn máy nén
E6Nhiệt độ đường ống dàn lạnh, cảm biến hoặc đầu nối nhiệt độ đường ống, cảm biến bị lỗi
E7Lỗi giao tiếp giữa IC ngoài trời và DSP
P0Bảo vệ nhiệt độ của đỉnh máy nén.
P1Bảo vệ áp suất cao (chỉ dành cho các đơn vị 36K 1×4)
P2Bảo vệ áp suất thấp (chỉ dành cho các đơn vị 36K 1 × 4)
P3Bảo vệ dòng máy nén
P4Bảo vệ mô-đun biến tần
P5Nhiệt độ ngoài trời, bảo vệ quá thấp
P6Bảo vệ nhiệt độ cao của bình ngưng
P7Bảo vệ dẫn động máy nén
PFBảo vệ PFC (chỉ dành cho các đơn vị 36K 1×4)

Xem thêm: Có nên che cục nóng điều hòa, máy lạnh không?

Bảng mã lỗi máy lạnh Midea model MSX-07HRN1-QC2

Mã lỗiÝ nghĩa
E1Lỗi EEPROM
E2Lỗi phát hiện giao nhau bằng 0
E3Tốc độ quạt dàn lạnh không kiểm soát được
E4Bảo vệ quá dòng xảy ra 4 lần
E5Cảm biến T1 bị hở mạch hoặc ngắn mạch
E6Cảm biến T2 bị hở mạch hoặc ngắn mạch
E7Cảm biến T3 bị hở mạch hoặc ngắn mạch
E9Lỗi giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng

Xem thêm: Điều hoà bị sét đánh có sửa được không? Có được bảo hành không?

Bảng mã lỗi điều hòa Midea model MSMBB-12CRDN1-MP0W

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi thông số EEPROM dàn lạnh
E1Lỗi giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng
E2Lỗi phát hiện tín hiệu không giao nhau
E3Tốc độ quạt dàn lạnh không kiểm soát được
E4Cảm biến nhiệt độ phòng trong nhà T1 hở mạch hoặc ngắn mạch
E5Cảm biến nhiệt độ cuộn dây dàn bay hơi T2 hở mạch hoặc ngắn mạch
ECPhát hiện rò rỉ chất làm lạnh
F0Bảo vệ dòng điện quá tải
F1Cảm biến nhiệt độ môi trường ngoài trời T4 hở mạch hoặc ngắn mạch
F2Cảm biến nhiệt độ cuộn dây dàn ngưng T3 hở mạch hoặc ngắn mạch
F3Cảm biến nhiệt độ xả máy nén T5 hở mạch hoặc ngắn mạch
F4Lỗi thông số EEPROM dàn nóng
F5Tốc độ quạt dàn nóng không kiểm soát được
P0Sự cố IPM hoặc bảo vệ dòng điện quá mạnh IGBT
P1Bảo vệ quá điện áp hoặc quá điện áp thấp
P2Bảo vệ nhiệt độ cao chẩn đoán và giải pháp hàng đầu của máy nén
P4Lỗi điều khiển máy nén biến tần

Xem thêm: Bật điều hòa, máy lạnh mở cửa có tốn điện không?

Bảng lỗi điều hòa Midea dòng biến tần Mission 3D model MBSUL-A-1604

Mã lỗiÝ nghĩa
E0Lỗi thông số EEPROM dàn lạnh
E1Lỗi giao tiếp dàn lạnh/dàn nóng
E3Tốc độ quạt dàn lạnh không kiểm soát được
E4Cảm biến nhiệt độ phòng trong nhà T1 hở mạch hoặc ngắn mạch
E5Cảm biến nhiệt độ cuộn dây dàn bay hơi T2 hở mạch hoặc ngắn mạch
ECPhát hiện rò rỉ chất làm lạnh
F0Bảo vệ dòng điện quá tải
F1Cảm biến nhiệt độ môi trường ngoài trời T4 hở mạch hoặc ngắn mạch
F2Cảm biến nhiệt độ cuộn dây dàn ngưng T3 hở mạch hoặc ngắn mạch
F3Cảm biến nhiệt độ xả máy nén TP hở mạch hoặc ngắn mạch
F4Lỗi thông số EEPROM dàn nóng
F5Tốc độ quạt dàn nóng không kiểm soát được
P0Sự cố IPM hoặc bảo vệ dòng điện quá mạnh IGBT
P1Bảo vệ quá điện áp hoặc quá điện áp thấp
P2Bảo vệ nhiệt độ cao của mô-đun IPM hoặc đỉnh máy nén
P3Nhiệt độ môi trường bên ngoài quá thấp
P4Lỗi điều khiển máy nén biến tần
P6Bảo vệ áp suất thấp (Chỉ dành cho 36K)

Xem thêm: Máy lạnh không mở cánh: Nguyên nhân và cách khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa tủ đứng Midea

Mã lỗiÝ nghĩa
E01Nhiệt độ, cảm biến bị tắt, hoặc ngắn mạch
E02Máy nén quá dòng
E04Bảo vệ dàn nóng
P02Máy nén quá tải
P03Nhiệt độ cuộn bay hơi dàn lạnh quá thấp (khi làm lạnh)
P04Nhiệt độ dàn bay hơi dàn lạnh quá cao (khi sưởi)
P05Nhiệt độ cửa gió ra dàn lạnh quá cao (khi sưởi)

Xem thêm: Cách vệ sinh điều hòa cây, máy lạnh tủ đứng vừa nhanh, vừa sạch

Trên đây là tổng hợp 100+ mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea và cách test để bạn tham khảo. Mong rằng những thông tin trong bài viết này sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên thường xuyên truy cập chuyên mục tư vấn điều hòa, máy lạnh của META để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo.

META.vn - Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

Chia sẻ bài viết
Sắp xếp theo
Xóa Gửi bình luận